uzdravení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzdravení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzdravení trong Tiếng Séc.
Từ uzdravení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự hồi phục, khỏi bệnh, sự phục hồi, sự khôi phục, khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzdravení
sự hồi phục(restoration) |
khỏi bệnh
|
sự phục hồi(restoration) |
sự khôi phục(restoration) |
khôi phục(recovery) |
Xem thêm ví dụ
Síla přijde díky smírné oběti Ježíše Krista.19 Uzdravení a odpuštění přijde díky Boží milosti.20 Moudrost a trpělivost přijdou tehdy, když budeme důvěřovat v Pánovo načasování. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Jako Pánův soudce vám poskytne rady a možná i zahájí disciplinární řízení, které povede k uzdravení. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Výsledkem upřímného pokání jsou pokoj svědomí, útěcha a duchovní uzdravení a obnova. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
V podstatě se mě ptal, jestli mám víru přijmout Boží vůli, pokud Jeho vůlí je, abych nebyl uzdraven. Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? |
Když nevinní projevují víru ve Spasitele a Jeho Usmíření a odpustí tomu, kdo přestupek učinil, i oni mohou být uzdraveni. Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành. |
11 V dojemné písni, ve které Ezekjáš vyjadřuje svou vděčnost a kterou složil potom, co byl uzdraven ze smrtelné nemoci, sdělil Jehovovi: „Všechny mé hříchy [jsi] hodil za záda.“ 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Důsledky jednoho uzdravení Một sự chữa lành và kết quả |
9 Zatímco budete přemítat o slovech v tomto verši a otevřete jim své srdce, doufám, že přizvete Ducha Svatého, a modlím se o to, aby vám hluboko do duše vnesl pochopení, uzdravení a obnovení, které možná potřebujete. 9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến. |
A vím, že když s opravdovou láskou sloužíme a odpouštíme druhým, můžeme být uzdraveni a obdržet sílu k překonání vlastních problémů a výzev. Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
Ti, kteří zažili či zažívají jakoukoli formu týrání, zničující ztrátu, chronickou nemoc nebo oslabující soužení, nepravdivá obvinění, kruté pronásledování nebo duchovní škody napáchané hříchem či nedorozuměními, ti všichni mohou být uzdraveni Vykupitelem světa. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Bible nám připomíná: „Existuje člověk, který mluví neuváženě, jako by bodal mečem, ale jazyk moudrých je uzdravení.“ Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
Zamysleme se nad tím, co o případech uzdravení, které provedl Ježíš, říká Bible. Hãy xem Kinh Thánh nói gì về việc Chúa Giê-su chữa lành bệnh. |
Jeden pak z nich uzřev, že jest uzdraven, navrátil se, s velikým hlasem velebě Boha. “Có một người trong bọn họ thấy mình đã được sạch, bèn trở lại, lớn tiếng khen ngợi Đức Chúa Trời; |
Někteří mají víru uzdravovat, a jiní mají víru být uzdraveni. Một số người có đức tin để chữa lành, và những người khác có đức tin để được chữa lành. |
Jeho Milovaný Syn Ježíš Kristus položil svůj život, aby toto uzdravení zajistil. Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đã hy sinh mạng Ngài nhằm cung ứng sự chữa lành đó. |
Zjevení 22:1, 2 ale mluví o době, kdy k takovému uzdravení dojde. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
Ježíš Kristus stanovil zcela jasný způsob, abychom mohli činit pokání a dosáhnout v životě uzdravení. Chúa Giê Su Ky Tô đã quy định một phương pháp rất rõ ràng để chúng ta hối cải và tìm kiếm sự chữa lành trong cuộc sống của mình. |
Když k němu přišel malomocný člověk a prosil o uzdravení, Ježíš ho neposlal pryč jako nečistého, jako člověka, který si to nezaslouží, a nedělal z toho ani žádné divadlo tím, že by na sebe poutal pozornost. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
To znamená, že jsou uzdravení. Nghĩa là chúng đã được chữa trị. |
Neměla by tedy být v Sabatu uzdravena tato ubohá žena, která byla nemocná osmnáct let?‘ Vậy người đàn bà đáng thương này bị bệnh 18 năm nay cũng nên được chữa bệnh trong ngày Sa-bát, phải không?’ |
Jak moc všichni potřebujeme ono uzdravení, jež Vykupitel může poskytnout! Ôi, chúng ta đều cần sự chữa lành đó biết bao mà Đấng Cứu Chuộc có thể ban cho. |
Náman se nad svou reakcí zamyslel a možná skepticky, ale poslušně „sstoupiv, pohřížil se v Jordáně sedmkrát“ a byl zázračně uzdraven.8 Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
Toto spolehlivé uzdravení přichází skrze moc usmíření Jeho Milovaného Syna, Ježíše Krista, napravit to, co je nespravedlivé. Sự chữa lành bảo đảm đó có được qua quyền năng của Sự Chuộc Tội của Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô nhằm sửa chỉnh lại điều không công bình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzdravení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.