ústav trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ústav trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ústav trong Tiếng Séc.
Từ ústav trong Tiếng Séc có các nghĩa là viện, tổ chức, cơ quan, thành lập, sự thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ústav
viện(institute) |
tổ chức(establishment) |
cơ quan(institution) |
thành lập(establishment) |
sự thành lập(establishment) |
Xem thêm ví dụ
Vy nemáte na ústavu žádné zvláštní právo. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
Za účelem podrobnější a přesnější místní předpovědi počasí využívá Britský meteorologický ústav tzv. Limited Area Model neboli lokální model (model typu LAM), který mapuje severní Atlantik a evropskou oblast. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
V., Německý ústav pro průmyslovou normalizaci, nebo Deutsche Industrie-Norm, jím vydaná německá národní norma, obvykle označená jako DIN a pořadové číslo. Viện Tiêu chuẩn Đức, viết tắt là DIN theo tiếng Đức "Deutsches Institut für Normung e.V.", là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và là thực thể thành viên ISO Đức. |
Společně s řidičem, který mě přivezl do pečovatelského ústavu, jsme vložili ruce na hlavu bratra Bremse a dali jsme mu požadované požehnání. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
V Ježíšově době neexistovaly velké finanční ústavy, jak je známe dnes. Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay. |
„Svědkové Jehovovi mají ústavou dané právo nejen věřit ve svého Boha a uctívat jej,“ uvedl v závěrečné řeči, „ale také šířit svou víru dveře ode dveří, na veřejných prostranstvích a na ulicích; mají dokonce právo rozšiřovat bezplatně své publikace, pokud si to přejí.“ Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
V pohřebním ústavu se jí ještě ani nedotkli. Người lo đám tang chưa đụng vào cô ấy. |
Tato nová legislativa byla podepsána irským prezidentem jako Čtyřiatřicátá novela irské ústavy 29. srpna 2015. Biện pháp này đã được Tổng thống Ireland ký thành luật sửa đổi thứ ba mươi tư của Hiến pháp Ireland vào ngày 29 tháng 8 năm 2015. |
Naši mě mohli nechat v ústavu. Đáng lẽ cha mẹ tôi đã có thể để tôi trong một viện điều dưỡng. |
V Afghánistánu by to mohlo znamenat, že namísto soustředění se na velké prezidentské a parlamentní volby jsme měli udělat to, co bylo v afghánské ústavě od samého počátku, tedy přistoupit k lokálním volbám na okresní úrovni a nechat lidi zvolit si své guvernéry. Ở Afghanistan, có thể có nghĩa là, thay vì tập trung vào những cuộc bầu cử tổng thống hoặc quốc hội, chúng ta lẽ ra nên để việc bầu cử được diễn ra trực tiếp ở phạm vi quận huyện, và để nhân dân bầu cử chính quyền địa phương. |
Romaniţa Iordache, prezidentka organizace Accept, se 31. května 2006 vyjádřila tak, že článek 200 (poslední anti-gay zákon) byl sice zrušen, ale LGBT komunita stále nemá rovná práva, ačkoli jí je ústava garantuje. Romaniţa Iordache, chủ tịch của ACCEPT, tuyên bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2006 rằng "Điều 200 đã bị bãi bỏ, nhưng chúng tôi vẫn không có quyền bình đẳng, mặc dù Hiến pháp bảo đảm điều này. |
Ti, kteří se změnou souhlasili, argumentovali, že změny turecké ústavy jsou potřebné pro silné a stabilní Turecko a že prezidentský systém dominoval Turecku od roku 1960 do roku 2002. Những người ủng hộ lá phiếu "Có" cho rằng những thay đổi này là cần thiết cho một Thổ Nhĩ Kỳ mạnh và ổn định, lập luận rằng một vị tổng thống điều hành sẽ chấm dứt các chính phủ liên minh không ổn định thống trị chính trị Thổ Nhĩ Kỳ từ những năm 1960 cho đến năm 2002. |
Šel jsem do pohřebního ústavu a udělal jsem biopsii jater Glorie Carlyleyové. Tôi đến nhà tang lễ và làm sinh thiết gan của bà Gloria Carlyle. |
Chci být ve federálním ústavu daleko od doktora Chiltona. Tôi muốn ở trong 1 nhà thương Liên bang xa hẳn bác sĩ Chalton. |
Ústavou zaručené svobodné vykonávání náboženství vyžaduje, aby společnost snášela takový typ poškození, jaké utrpěla [ona], a to jako cenu za zachování práva na rozdílnost náboženských názorů, které mají všichni občané.“ Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”. |
Když jsem ji slyšela naposled, preambule ústavy pořád hlásala: " My, lid Indie, " je to tak? Lần cuối tôi nghe thấy, lời nói đầu vẫn nói rằng " Chúng ta, những công dân Ấn Độ " đúng không? |
Článek na základě jedné studie vypracované Ústavem pro rodinné záležitosti dává velkou míru rozvodovosti ve Španělsku za vinu nejen „poklesu náboženských a mravních norem“, ale i kombinaci dalších dvou činitelů — „zapojení žen do pracovního procesu a selhání mužů při pomoci v domácnosti“. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
Bohužel se to dostatečně neprovádělo pro Národní vědeckou nadaci, Národní ústav duševního zdraví, ani nikdo další se na to takto vážně nezaměřil. Không may, điều đó không được làm đủ ở Viện Khoa học Quốc gia, Viện Sức khỏe Tâm thần Quôc gia hay bất cứ cơ sở nào có cái nhìn nghiêm túc về lĩnh vực này. |
Hned jak dorazíme, zavolám pohřební ústav. Anh sẽ điện ban tang lễ khi mình đến đó. |
Potom mrtvé tělo položili do rakve, která zůstala čtyřicet devět dnů vystavena v jedné místnosti pohřebního ústavu. 6 Sau đó người ta liệm xác vào quan tài và để trong nhà quàn bốn mươi chín ngày. |
Tak je to v ústavě. Đó là Hiến pháp rồi. |
Jacob Neusner o tom říká: „Mišna se stala pro Izrael ústavou. . . . Thật thế, Jacob Neusner bình luận: “Sách Mishnah đề ra hiến pháp cho nước Israel... |
V USA ovšem takovouto zprávu vyžaduje přímo Ústava. Một ví dụ thường dùng cho loại này là Hiến pháp Hoa Kỳ. |
23. května 2013, navzdory přijetí anti-diskriminační legislativy, která zakazuje diskriminaci na základě sexuální orientace v zaměstnání, parlament přijal návrh zákona zakazující propagaci prostituce, pedofílie a jakýchkoli jiných vztahů mimo manželství a rodinu s odvoláním se na Ústavu a Rodinné právo. Vào ngày 23 tháng 5 năm 2013, mặc dù luật chống phân biệt đối xử ngăn chặn sự phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục trong việc làm, Quốc hội Moldova đã thông qua dự luật cấm tuyên truyền mại dâm, ấu dâm và "bất kỳ mối quan hệ nào khác ngoài quan hệ liên quan đến hôn nhân và gia đình. với Hiến pháp và Bộ luật gia đình". |
Mattick, ředitel Ústavu molekulárních biologických věd při Queenslandské univerzitě v Austrálii, se domnívá, že ukvapené přijetí teorie ‚přebytečné‘ DNA je „klasickým případem toho, jak bezvýhradné lpění na zavedených názorech pokřiví objektivní analýzu faktů, což v tomto případě přetrvalo celé čtvrtstoletí“. Mattick nhận xét rằng việc vội vàng chấp nhận giả thuyết DNA “dư thừa” là “một trường hợp điển hình cho thấy sự bảo thủ cản trở việc phân tích khách quan các sự kiện, và trong trường hợp này, sai lầm đó kéo dài cả một phần tư thế kỷ”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ústav trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.