úspěšný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ úspěšný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úspěšný trong Tiếng Séc.
Từ úspěšný trong Tiếng Séc có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ úspěšný
thành côngverb Tyto úspěšné manželské páry mají několik věcí společných. Các cặp vợ chồng thành công này đều có chung vài điều. |
Xem thêm ví dụ
V prvním až jedenáctém verši 14. kapitoly biblické knihy Přísloví je ukázáno, že pokud dovolíme, aby moudrost vedla naši řeč a jednání, můžeme být do určité míry úspěšní a vyrovnaní i dnes. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Možná jsem chtěl být tak úspěšný a tak zodpovědný že to dokážu a že jsem schopný se postarat o pacienty svého nadřízeného aniž bych ho k tomu musel volat. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Úspěšné testování prvního britského proudového letounu Gloster E.28/39 vedlo od roku 1940 k vývoji dvoumotorového proudového letounu Gloster Meteor. Sự thành công của mẫu máy bay phản lực đầu tiên của Anh là Gloster E.28/39 đã đưa tới việc thiết kế loại tiêm kích phản lực Gloster Meteor hai động cơ sau năm 1940. |
(Žalm 55:22) Bůh nás zkoušek možná nezbaví, ale poskytne nám moudrost, abychom se s nimi — dokonce i s těmi, jež jsou mimořádně obtížné — dokázali úspěšně vyrovnat. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
12 Ježíš Kristus dokonale napodoboval a napodobuje Jehovu v tom, jak se úspěšně vypořádává s náročným úkolem zůstat věrně oddaný. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
K tomu, aby se člověk rozhodoval moudře a byl v životě úspěšný, nutně potřebuje mít schopnost rozlišovat, co je správné a co nesprávné. Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Proč jsou svědkové úspěšní? Tại sao các Nhân-chứng được thành công? |
Infiltrace úspěšná. XÂM NHẬP THÀNH CÔNG. |
Když četli o různých skupinách lidí v Lehiově snu a o tom, jak byli tito lidé úspěšní, či neúspěšní na cestě ke stromu života a v pojídání ovoce, naučili se také těmto zásadám: pýcha, světskost a podvolení se pokušením nám mohou bránit přijmout požehnání plynoucí z Usmíření. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
9 Rodiče musí být shovívaví, mají-li úspěšně vychovávat své děti. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
Job, jedna z biblických postav, byl po větší část svého života zdravý a úspěšný, a přece prohlásil: „Člověk zrozený z ženy má život krátký a je zahlcen nepokojem.“ (Job 14:1) Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
Jak si tedy máme osvojit postoj, který je pro úspěšné učitele tak důležitý? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
Klidně mi řekni, že jsem blázen, ale moje filosofie je, že když chce být člověk úspěšný, musí úspěch stále vyzařovat, vždycky. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
Máme úspěšný podnik díky načasování a díky vytrvalosti, ale jsou to jednoduché věci - není to jaderná fyzika. Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn. |
* Ananiáš svůj úkol úspěšně splnil, protože důvěřoval Ježíšovi a protože se na Saula díval jako na svého bratra. A-na-nia thành công vì ông tin cậy Chúa Giê-su và xem Sau-lơ như người anh em. |
Proces zvládání stresu je pokládán za jeden z klíčových faktorů šťastného a úspěšného života v moderní společnosti. Quá trình quản lý căng thẳng được đặt tên như một trong những chìa khóa cho một cuộc sống hạnh phúc và thành công trong xã hội hiện đại. |
Mo v roce 1998 vsadil na Afriku, když zde založil Celtel International a úspěšně vybudoval telekomunikační společnost, která v roce 2004 měla více než 24 milionů uživatelů ze 14 afrických zemích. và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004. |
Pokud vaše zpráva bude odpovídat našim informacím, zvýší se vaše šance na úspěšné obnovení přístupu. Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn. |
Jedna zvlášť úspěšná iniciativa zapojuje dobrovolníky, kteří se naučili stavět domy pro ty, kteří jsou dosud bez přístřeší. Một nỗ lực đặc biệt thành công bao gồm các tình nguyện viên là những người đã học được cách xây cất nhà cho những người vẫn không có nơi nương náu. |
Mým dnešním cílem je poukázat na některá zásadní rozhodnutí, která musíme udělat, aby naše kněžská příprava byla úspěšná. Ý định của tôi trong buổi tối hôm nay là nêu lên một số điều lựa chọn thiết yếu để sự chuẩn bị của chức tư tế được thành công. |
Nerozpaluj se nad někým, kdo činí svou cestu úspěšnou.“ Người viết Thi-thiên hát: “Hãy yên-tịnh trước mặt Đức Giê-hô-va, và chờ-đợi Ngài. |
Knihovna libcrypto nebyla nalezena nebo nebyla úspěšně nahrána Không tải thành công hay không tìm thấy thư viện mật mã libcrypto |
(Římanům 1:20) Tato skutečnost nás může podnítit, abychom zavrhli faleš a abychom spolehlivé vedení a rady pro úspěšný život hledali u Boha a v jeho Slově. Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống. |
Bude-li odstranění úspěšné, bude obrázek nahrazen a nabídka schválena. Nếu Google gỡ bỏ được lớp phủ này, hình ảnh sẽ được thay thế và mặt hàng sẽ được phê duyệt lại. |
Společnost Bell se dvoumotorovou variantu své úspěšné série Bell 206 na trh pokusila uvést několikrát. Bell dẫ cố gắng đưa vài phiên bản động cơ đôi của dòng Bell 206 thành công trước đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úspěšný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.