uskutečnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uskutečnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uskutečnit trong Tiếng Séc.
Từ uskutečnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là thực hiện, hoàn thành, thi hành, làm, tiến hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uskutečnit
thực hiện(realize) |
hoàn thành(achieve) |
thi hành(implement) |
làm
|
tiến hành(carry out) |
Xem thêm ví dụ
I když připustil, že budoucí generace se snad budou na létání dívat s větším pochopením, článek prohlašoval, že „sen o dálkových vzdušných korábech . . . se nikdy nemůže uskutečnit“. Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
Bůh se zjevuje Mojžíšovi – Mojžíš je proměněn – Čelí Satanovi – Mojžíš vidí mnoho obydlených světů – Světy bez počtu stvořil Syn – Boží dílo a sláva je uskutečniti nesmrtelnost a věčný život člověka. Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người. |
4 Pro přípravu, skrze niž zamýšlím připravovati apoštoly své, aby naposledy aprořezávali vinici mou, abych mohl uskutečniti bneobyčejný skutek svůj, abych mohl cvylíti Ducha svého na veškeré tělo – 4 Cho sự chuẩn bị mà qua đó ta dự định chuẩn bị cho các sứ đồ của ta để atỉa xén vườn nho của ta một lần cuối, ngõ hầu ta có thể thực hiện được việc làm bkhác thường của ta, và để ta có thể cđổ Thánh Linh của ta lên tất cả mọi xác thịt— |
2 A viz, můžeš míti výsadu k tomu, abys mohl ukázati desky atěm, kteří budou pomáhati uskutečniti toto dílo; 2 Và này, ngươi sẽ có được đặc ân là ngươi có thể cho anhững ai sẽ giúp phổ biến tác phẩm này trông thấy các bảng khắc; |
A já doufám, že pár z vás nám mohou pomoct uskutečnit to. Và tôi hy vọng là ít nhất một vài người trong các bạn sẽ giúp chúng tôi thực hiện điều này. |
Poté, co si to zapsali, vyjádřete svou důvěru v to, že když projevíme svou víru, Pán nám pomůže uskutečnit cokoli, o co nás požádá. Khi họ đã viết xong, hãy bày tỏ lòng tin tưởng của các anh chị em rằng nếu chúng ta cho thấy đức tin của mình thì Chúa sẽ giúp chúng ta hoàn thành bất cứ điều gì Ngài đòi hỏi nơi chúng ta. |
Tento verš jasně a stručně popisuje dílo Věčného Otce: „Neboť viz, toto je dílo mé a sláva má – uskutečniti nesmrtelnost a věčný život člověka.“ (Zvýraznění přidáno.) Câu thánh thư này mô tả rõ ràng và súc tích công việc của Đức Cha Vĩnh Cửu: “Vì này, đây là công việc của ta và sự vinh quang của ta—là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người” (sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Bůh oznámil Mojžíšovi zaslíbení týkající se Usmíření a Vzkříšení a zaslíbení týkající se vysvobození z tělesné a duchovní smrti, když řekl: „Neboť viz, toto je dílo mé a sláva má – uskutečniti nesmrtelnost a věčný život člověka.“ (Mojžíš 1:39.) Những lời hứa về Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh, những lời hứa về sự giải thoát khỏi cái chết thể xác và thuộc linh, được Thượng Đế phán với Môi Se rằng: “Vì này, đây là công việc của ta và sự vinh quang của ta—là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người” (Môi Se 1:39). |
Máte-li sny, tak je vaší zodpovědností je uskutečnit. Nếu bạn có một ước mơ, trách nhiệm thực hiện là ở bạn. |
Co všechno se mu podařilo uskutečnit? Coverdale cuối cùng đã thực hiện được điều gì? |
11 Ježíš uplatní svou moc vzkřísit mrtvé lidi, za které položil dokonalý lidský život jako výkupní oběť, a proto bude schopen uskutečnit Žalm 45:16 (45:17, „KB“). 11 Bằng cách thực thi quyền lực làm sống lại người chết, những người mà ngài đã hiến dâng sự sống làm người hoàn toàn của ngài để hy sinh chuộc lại, Giê-su sẽ có thể nghiệm đúng lời ghi nơi Thi-thiên 45:16. |
Nejhorší je, že děti, které posíláme do vězení, jsou většinou afroameričané či z latinskoamerické komunity, takže vězení teď vstupuje mezi mladé lidi snažící se si uskutečnit Americký Sen. Hơn thế nữa, chúng ta gửi các đứa trẻ nghèo vào trong tù, quá nhiều trẻ từ cộng đồng Mỹ-Phi và Châu Mỹ La tinh vì vậy nhà tù đang chắn ngang những người trẻ đang cố gắng hoàn thành giấc mơ Mỹ. |
Toto proroctví předpovědělo, že Pán vzbudí Proroka Josepha Smitha proto, aby pomohl uskutečnit Znovuzřízení evangelia. Lời tiên tri này đã báo trước rằng Chúa dựng lên Tiên Tri Joseph Smith để giúp mang lại Sự Phục Hồi phúc âm. |
Toto jméno ho jednoznačně identifikuje jako osobu, která dokáže uskutečnit svůj záměr. Chỉ duy nhất Đấng Tối Cao mang danh này vì ngài là đấng luôn thực hiện ý định |
79 Nechť je z vás určen služebník můj Isaac Galland a nechť je vysvěcen služebníkem mým Williamem Marksem a nechť je jím požehnán, aby šel se služebníkem mým Hyrumem uskutečniti dílo, jež jim ukáže služebník můj Joseph, a oni budou velice požehnaní. 79 Hãy để tôi tớ Isaac Galland được chỉ định ở giữa các ngươi, và được sắc phong bởi tôi tớ William Marks của ta, và được hắn ban phước lành, để đi với tôi tớ Hyrum của ta ngõ hầu hoàn thành công việc mà tôi tớ Joseph của ta sẽ cho họ biết, rồi họ sẽ được ban phước lành lớn lao. |
7 A jste povoláni uskutečniti ashromáždění bvyvolených mých; neboť vyvolení moji cslyší hlas můj a nezatvrzují dsrdce své; 7 Và các ngươi được kêu gọi để thực hiện asự quy tụ bnhững người chọn lọc của ta; vì những người chọn lọc của ta cnghe tiếng nói của ta và không chai đá trong dlòng; |
Víme, že i Nebeský Otec má cíle, protože nám řekl, že Jeho dílem a slávou je „uskutečniti nesmrtelnost a věčný život člověka“. (Mojžíš 1:39.) Chúng ta biết rằng Cha Thiên Thượng có các mục tiêu vì Ngài đã phán bảo cùng chúng ta rằng công việc và vinh quang của Ngài là “để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người” (Môi Se 1:39). |
Doufám, že tahle kniha jim pomůže uskutečnit to a vyjít z toho vcelku. Tôi hy vọng cuốn sách này giúp cho họ nhận ra rằng họ hoàn toàn có thể thoát ra được và trở lại làm một con người trọn vẹn. |
Požádejte jednoho nebo více studentů, aby vysvětlili ostatním členům třídy, jak by člověk mohl využít Almy 34:9–10 k tomu, aby někomu pomohl pochopit, proč byl Ježíš Kristus tím jediným, kdo byl schopen uskutečnit Usmíření. Mời một hoặc vài học sinh giải thích cho cả lớp nghe làm thế nào một người có thể sử dụng An Ma 34:9–10 để giúp một người nào đó hiểu tại sao Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng duy nhất có thể thực hiện Sự Chuộc Tội. |
A já bych byl rád, kdyby mi to CEG pomohl uskutečnit. Tôi rất hy vọng CEG đồng ý hợp tác. |
Pročež, je tak důležité obeznámiti s těmito věcmi obyvatele země, aby mohli věděti, že není žádného těla, jež může dlíti v přítomnosti Boží, aniž by to bylo skrze zásluhy a milosrdenství a milost Svatého Mesiáše, který pokládá život svůj podle těla a opět jej bere mocí Ducha, aby mohl uskutečniti vzkříšení mrtvých, jsa prvním, kdo vstane. “Vậy nên, việc tối quan trọng là làm sao phổ biến những điều này cho dân cư của thế gian, để họ biết rằng không một xác thịt nào có thể sống được trong sự hiện diện của Thượng Đế, trừ phi phải qua sự trung gian của công lao, lòng thương xót và ân điển của Đấng Mê Si Thánh là Đấng sẽ bỏ sự sống của mình theo thể cách xác thịt, và sẽ sống lại nhờ quyền năng của Thánh Linh, ngõ hầu Ngài có thể mang lại sự phục sinh cho người chết, vì Ngài là người đầu tiên sẽ sống lại. |
Někdy se však platba může uskutečnit, i když se zobrazí tato chybová zpráva. Tuy nhiên, đôi khi khoản thanh toán của bạn có thể vẫn chuyển đi cho dù bạn nhận được thông báo lỗi này. |
Níže uvádíme postup, jak uskutečnit platbu na účet Google Ads pomocí služby iDEAL: Dưới đây là cách thanh toán cho tài khoản Google Ads của bạn sử dụng iDEAL: |
Spaseni můžeme být jedině prostřednictvím Ježíše Krista, protože On je tím jediným, kdo byl schopen uskutečnit nekonečné a věčné Usmíření pro veškeré lidstvo. Chỉ qua Chúa Giê Su Ky Tô mà chúng ta mới có thể được cứu rỗi vì Ngài là Đấng duy nhất có khả năng thực hiện một Sự Chuộc Tội vô hạn và vĩnh cửu cho tất cả nhân loại. |
Pro svou nedokonalost nyní nemohl uskutečnit Boží původní předsevzetí s lidstvem. Bây giờ, vì cớ sự bất toàn, con người không thể làm tròn ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời đối với nhân loại nữa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uskutečnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.