uppställning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppställning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppställning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ uppställning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thu xếp, sự sắp xếp, sự sắp đặt, khuynh hướng, sự bố trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppställning
thu xếp(order) |
sự sắp xếp(disposition) |
sự sắp đặt(disposition) |
khuynh hướng(disposition) |
sự bố trí(disposition) |
Xem thêm ví dụ
Uppställning! Mau lên xếp hàng đi |
Be eleverna skriva av uppställningen i sina anteckningsböcker eller studiedagböcker. Mời học sinh sao chép biểu đồ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. |
Skriv Alma 7:11–13 på ett löst blad men utelämna orden i uppställningen tidigare i lektionen. Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này. |
För en utförlig översikt av denna profetia, se uppställningen på sidorna 14 och 15 i Vakttornet för 15 februari 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
Be varje par fylla i uppställningen med hjälp av skriftställehänvisningarna. Mời mỗi cặp hoàn tất biểu đồ bằng cách sử dụng phần tham khảo thánh thư. |
Tala om för eleverna att de ska utforska skriftställena på tavlan och leta efter svar på frågorna överst i uppställningen. Nói cho học sinh biết rằng họ sẽ tra cứu các đoạn thánh thư trong biểu đồ, cùng tìm kiếm các câu trả lời cho các câu hỏi ghi dọc theo phía trên của biểu đồ. |
Be en elev skriva följderna i den övre vänstra rutan i uppställningen på tavlan. Mời một học sinh liệt kê những hậu quả này trong ô ở phía trên bên trái của biểu đồ ở trên bảng. |
Uppställningen ger också upplysningar om vad som hände mellan vandringarna. Chi tiết trong các ô được tô đậm trên biểu đồ giải thích điều đã xảy ra giữa các cuộc hành trình. |
Visa följande uppställning på tavlan med händelserna i en annan ordningsföljd. Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau. |
Gör följande uppställning i din studiedagbok, och lämna tillräcklig plats under varje skriftställehänvisning så att du kan skriva där: Sao chép biểu đồ sau đây vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, chừa đủ chỗ để viết ở dưới mỗi phần tham khảo: |
För att hjälpa eleverna studera de här verserna skriver du följande uppställning på tavlan. Để giúp học sinh học những câu này, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng. |
Om det andra laget inte inser var han passar in i hela uppställningen, så kan man verkligen få motståndarna ur balans. Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng. |
Utforska verserna ur Alma 12 som anges i följande uppställning och skriv vad Alma lärde, under rubrikerna: Dò tìm các câu từ An Ma 12 được liệt kê trong biểu đồ sau đây, và viết những điều An Ma đã dạy trong các cột ở bên dưới các tiêu đề: |
För att betona vikten av frälsning genom Jesus Kristus skriver du följande uppställning på tavlan eller på ett utdelningsblad. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cứu rỗi qua Chúa Giê Su Ky Tô, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc cung cấp nó trên một tờ giấy phát tay. |
Skriv följande uppställning på tavlan före lektionen eller på ett utdelningsblad. Trước khi lớp học bắt đầu, hãy chép lại biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc chuẩn bị biểu đồ như là một tài liệu phân phát. |
För att hjälpa eleverna förstå ytterligare avsikter med sakramentet gör du följande uppställning på tavlan före lektionen, men utan svaren inom parentes. Để giúp học sinh hiểu được các mục đích khác của Tiệc Thánh, hãy vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng trước khi lớp học bắt đầu, xóa những câu trả lời trong ngoặc. |
Be eleverna skriva av uppställningen i sina skriftdagböcker. Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. |
Skriv de här uttrycken i delen ”Vad Enos önskade” i uppställningen i studiedagboken. Viết các cụm từ này trong phần được đánh dấu “Điều Ê Nót mong muốn” trong biểu đồ nghiên cứu việc học thánh thư của các em. |
För att hjälpa eleverna gå igenom Abinadis profetior för nephiterna i Lehi-Nephis land skriver du följande uppställning på tavlan. Để giúp học sinh xem lại những lời tiên tri của A Bi Na Đi cho dân Nê Phi ở xứ Lê Hi-Nê Phi, sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng. |
De båda uppställningarna var mycket riktigt identiska. Hai bảng ấy hoàn toàn giống nhau. |
(Skriv gärna uppställningen på tavlan före lektionen. (Các anh chị em có thể muốn sao chép lên trên bảng biểu đồ này trước khi lớp học bắt đầu. |
Framhåll att exemplen i uppställningen visar att profeternas varnande ord till de orättfärdiga alltid går i uppfyllelse. Hãy nêu lên rằng các ví dụ trong biểu đồ cho thấy rằng những lời cảnh cáo của các vị tiên tri cho kẻ không ngay chính sẽ luôn luôn được ứng nghiệm. |
För att hjälpa oss hålla koll på våra framsteg, gjorde han en uppställning med våra namn längs ena sidan och en lista över böckerna överst. Để theo dõi tiến bộ của chúng tôi, ông đã lập ra một biểu đồ với tên của chúng tôi viết xuống ở một bên và tên của các sách ở đầu trang. |
Gör följande uppställning på tavlan före lektionen. Trước khi lớp học bắt đầu, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng. |
Gör följande uppställning i din studiedagbok, och lämna tillräcklig plats efter varje skriftställehänvisning så att du kan skriva där: Sao chép biểu đồ sau đây vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, chừa chỗ cho phần góp ý phê bình của các em sau mỗi câu thánh thư: |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppställning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.