uppfostra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppfostra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppfostra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ uppfostra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ, giáo dục, nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppfostra
nuôi dưỡng(bring up) |
nuôi nấng(bring up) |
dạy dỗ(upbringing) |
giáo dục(bring up) |
nuôi(bring up) |
Xem thêm ví dụ
Det var inte så jag uppfostrade dig. Mẹ không dạy dỗ con như thế, phải chứ? |
Fortsättningen på skriftstället lyder i stället: ”Utan fortsätt att uppfostra dem i Jehovas tuktan och allvarliga förmaning.” Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
9 Om föräldrar skall få framgång med att uppfostra sina barn, måste de vara långmodiga. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
Faraos dotter hittade honom och ”uppfostrade honom som sin egen son”. Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
Prova med ensamstående mor som jobbade 60 timmar i högklackat för dricks för att kunna uppfostra det geniala barnet där. Hãy thử làm 1 bà mẹ độc thân, làm việc 60 giờ một tuần trên đôi guốc cao 6 inch vì tiền boa để nuôi đứa con thiên tài mà mày đang nhìn thấy đó. |
Svårigheten med att uppfostra barn i våra dagar Khó khăn trong việc dạy dỗ con cái ngày nay |
Hur kan en hustru medverka i att uppfostra barnen? Người vợ có thể phụ giúp chồng trong việc sửa trị và dạy dỗ con cái bằng những cách nào? |
(Jakob 1:19) Och framför allt: Ge aldrig upp i dina ansträngningar att uppfostra din tonåring ”i Jehovas tuktan och allvarliga förmaning”. (Efesierna 6:4) Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4. |
I många välbärgade grekiska, romerska och möjligen också judiska hushåll hade man uppfostrare som skulle övervaka barnens aktiviteter från de tidiga åren fram till puberteten. Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên. |
Det är svårt att uppfostra en pojke ensam. Thật khó khăn khi 1 mình phải nuôi 1 cậu con trai. |
Dorothy och jag försökte uppfostra våra barn enligt Bibelns sanning. Tôi và Dorothy cố gắng nuôi nấng con cái theo lẽ thật và đường lối của Kinh Thánh. |
Uppfostraren var oftast ingen skollärare. Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường. |
Hon flyttade därför ifrån mannen på grund av motsättningarna och måste sedan uppfostra två döttrar ensam. Vì vậy bà phải ly thân vì hai người không hợp nhau và bấy giờ bà phải đương đầu với việc một mình nuôi hai đứa con gái. |
En ung man, som hade en önskan att bli reguljär pionjär, uppfostrades i en kultur där det är brukligt att unga män skaffar sig en tryggad ekonomi. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
Robert blev katolskt uppfostrad. Ông được nuôi dạy theo đạo Thiên Chúa giáo. |
2 Familjelivet: Många föräldrar är oroade över att behöva uppfostra sina barn i en värld som är full av dålig påverkan. 2 Đời sống gia đình: Nhiều cha mẹ lo lắng về việc nuôi dạy con cái trong một thế gian đầy ảnh hưởng không lành mạnh. |
”Lagen [har] blivit vår uppfostrare som leder oss till Kristus.” (GALATERNA 3:24) “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
(Matteus 24:14; 28:19, 20) Somligas insats på fältet är minimal, och de påstår kanske att det är svårt för dem att kunna göra mer på grund av den press det utgör att försörja sig och uppfostra barn. Một số người chỉ tham gia rao giảng ở mức tối thiểu, có lẽ lập luận rằng các áp lực gặp phải để sinh sống và nuôi nấng gia đình càng ngày càng khiến cho họ khó làm được hơn nữa. |
Hur uppfostrar en far sin dotter till en glad och välanpassad person i en alltmer förgiftad värld? Làm thế nào một người cha có thể nuôi dạy được một đứa con gái vui vẻ, thích nghi dễ dàng trong thế gian càng ngày càng nguy hiểm này? |
Han var uppfostrad som en judisk farisé, utbildad och övad i den sektens lag. Từ nhỏ, ông theo phái Pha-ri-si của đạo Do Thái và được giáo dục theo luật của phái này. |
De har lagt ner mycket tid på att uppfostra dig, och de är stolta över dig. Họ đã để nhiều công lao nuôi nấng chị lớn lên và họ rất hãnh diện về chị. |
Lagen har blivit ”vår uppfostrare” Vakttornet 1/3 2008 Luật Pháp Môi-se đã như một gia sư Tháp Canh, 1/3/2008 |
Raksha uppfostrade honom. Đích thân Raksha đã nuôi nó. |
Även om jag uppfostrades som katolik hade jag mina tvivel. Dù lớn lên trong một gia đình Công giáo, tôi có nhiều nghi vấn về Đức Chúa Trời. |
När aposteln Paulus liknade Moses lag vid en uppfostrare ville han alltså särskilt framhäva att lagen hade en övervakande funktion och att den var tillfällig. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppfostra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.