uplatňovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uplatňovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uplatňovat trong Tiếng Séc.
Từ uplatňovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là thi hành, tập thể dục, sử dụng, xác nhận, vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uplatňovat
thi hành(to exercise) |
tập thể dục(to exercise) |
sử dụng(exercise) |
xác nhận(to assert) |
vận động(to exercise) |
Xem thêm ví dụ
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Ježíš ho vyzval, aby se více snažil uplatňovat Boží zásady praktickými způsoby a aby byl aktivním učedníkem. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
Rady pro způsob života, které dal Jehova zaznamenat v Bibli, povedou vždy k úspěchu, budeme-li je uplatňovat. (2. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
‚Uplatňovat právo‘ “Làm sự công-bình” |
Když si studenti navzájem vydávají svědectví o pravdách evangelia, mohou prohloubit své porozumění zásadám evangelia a svou touhu uplatňovat tyto zásady v životě. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
To zvláště platí o misionářích, kteří jdou do jiných zemí, aby tam lidem pomohli uplatňovat pravé křesťanství. Điều này đặc biệt đúng đối với các giáo sĩ đi đến các xứ khác để giúp người ta thực hành đạo thật Đấng Christ. |
Co to v podstatě znamená „uplatňovat právo“? “Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì? |
„Myslím, že snaha stát se soběstačným představuje možnost uplatňovat víru,“ říká Sergio. Sergio nói: “Tôi nghĩ rằng việc trở nên tự lực cánh sinh là một cách để áp dụng đức tin.” |
UPLATŇOVAT ZÁSADU Áp dụng nguyên tắc |
Jaká budoucnost čeká ty, kdo nyní přijmou poučování od Jehovy Boha a budou je uplatňovat? Những ai bây giờ chấp nhận và áp dụng lời dạy dỗ đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ có tương lai ra sao? |
Nebo můžete svou víru v Něho uplatňovat tím, že budete dodržovat přikázání a řídit se radami proroků. Hoặc anh chị em có thể thực hành đức tin nơi Ngài bằng cách tuân giữ các lệnh truyền và tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri. |
(Přestože mohou studenti použít různá slova, měli by vyjádřit pravdu podobnou této: Pokud toužíme po duchovním svědectví, musíme nejprve uplatňovat víru v Ježíše Krista. Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Naučit se božským zásadám a uplatňovat je za účelem získání duchovního poznání. Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. |
A když vidíme, jak lidé, s nimiž studujeme Bibli, dělají pokroky a začínají uplatňovat to, co se učí, více si uvědomujeme naléhavost dnešní doby. Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao. |
Ježíšovým učedníkům, kteří byli ‚nevzdělanými a obyčejnými lidmi‘, pokora pomohla pochopit a uplatňovat duchovní pravdy, jež unikaly ‚moudrým a intelektuálům‘, kteří však byli takoví pouze „v tělesném ohledu“. Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Tak, že budeme mít blízký vztah k Bohu a budeme uplatňovat ověřené zásady z jeho Slova, Bible. Bằng cách đến gần Đức Chúa Trời và áp dụng các nguyên tắc trong Lời của ngài là Kinh Thánh, tức những nguyên tắc đã chứng tỏ hữu ích qua hàng thế kỷ. |
Naučit se uplatňovat ochranná opatření není tak jednoduché, jako říci, že je budete uplatňovat – vyžaduje to úsilí a cvik. Việc học để sống theo các biện pháp an toàn không đơn giản như anh/chị nói là mình sẽ làm như thế; điều đó đòi hỏi phải có nỗ lực và thực hành. |
Jedna překladatelka řekla: „Díky školení, které jsme dostali, můžeme při práci s textem s volností uplatňovat různé techniky, ale zároveň máme stanovené rozumné hranice, které nám brání přebírat úlohu autora. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Jak můžeme tato Prorokova slova uplatňovat ve své rodině? Chúng ta có thể áp dụng lời nói của Vị Tiên Tri trong nhà của mình như thế nào? |
Ačkoli málo z nás bude povoláno stát se všeobecným soudcem, zásady spravedlivého soudu se vztahují na všechny, a zvlášť na rodiče, kteří je mají denně příležitost uplatňovat vůči svým dětem. Trong khi một vài người trong chúng ta sẽ được kêu gọi để làm các phán quan thông thường, thì các nguyên tắc của sự xét đoán ngay chính áp dụng cho tất cả chúng ta, nhất là các bậc cha mẹ nào có cơ hội hàng ngày để sử dụng các nguyên tắc này với con cái của mình. |
Nebo se zaměřit na to, abys ještě lépe rozuměl biblickým zásadám a uměl je dobře uplatňovat. Hoặc chúng ta có thể cố gắng để hiểu rõ hơn về những nguyên tắc Kinh Thánh và cách áp dụng chúng. |
To nejlepší, co může učitel udělat, je vybrat a citovat z příručky Učení Josepha Smitha prorokova slova ohledně určitých zásad, která se zvláště týkají potřeb členů třídy, a pak řídit diskusi ve třídě o tom, jak tyto zásady uplatňovat v situacích, ve kterých se členové třídy nacházejí. Điều tốt nhất mà một giảng viên có thể làm với sách Teachings: Joseph Smith (Những Lời Giảng Dạy: Joseph Smith) là chọn ra và trích dẫn những lời của Vị Tiên Tri về các nguyên tắc đặc biệt thích hợp với các nhu cầu của các học viên, và rồi hướng dẫn một cuộc thảo luận trong lớp học về cách áp dụng các nguyên tắc đó trong hoàn cảnh sống của họ. |
Jak může manžel uplatňovat Zlaté pravidlo? Người chồng có thể sống theo Luật Vàng như thế nào? |
Vy, muži Sionu, vy, nositelé kněžství, jste těmi, kdo může povstat a přinést úlevu Svatým tím, že budete uplatňovat inspirované zásady programu sociální péče! Các anh em là những người đàn ông của Si Ôn, những người nắm giữ chức tư tế, là những người có thể dẫn đường và trợ giúp Các Thánh Hữu bằng cách áp dụng các nguyên tắc đầy cảm ứng của chương trình an sinh! |
Jestliže chcete uplatňovat náboženství, které se Bohu líbí, proč byste se lépe neseznámil se svědky Jehovovými? Nếu bạn muốn thực hành một tôn giáo làm vừa lòng Đức Chúa Trời, mời bạn hãy làm quen với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uplatňovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.