tržba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tržba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tržba trong Tiếng Séc.
Từ tržba trong Tiếng Séc có các nghĩa là doanh thu, thu nhập, Doanh thu, dục, số thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tržba
doanh thu(proceeds) |
thu nhập(revenue) |
Doanh thu(revenue) |
dục
|
số thu nhập(proceeds) |
Xem thêm ví dụ
Pocit spoluvlastnictví, bezplatnou reklamu, přidanou hodnotu a vyšší tržby. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Nyní přidáváme nový ovládací prvek pro majitele stránek ve službě Ad Manager, který vám pomůže získat z těchto reklam přizpůsobených podle zájmů, demografických údajů a informací z účtů Google uživatelů větší tržby. Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
Pomohou vám se vším od zvyšování tržeb z reklamy až po výběr strategie v mnoha oblastech, včetně nastavení, optimalizace a správy. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Povolení citlivých kategorií je dobrovolné a může vám pomoci zvýšit tržby přizpůsobením se požadavkům inzerentů. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Ve výchozím nastavení jsou v grafu v přehledu zobrazeny celkové denní tržby z programu AdSense pro webové stránky. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Při nastavování minimální ceny se optimalizovaná konkurence snaží zvýšit vaše celkové tržby z Ad Manager a Ad Exchange při nízké míře naplnění. Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp. |
Naproti tomu konečné příjmy představují veškeré tržby, které vám budou vyplaceny za platná kliknutí a zobrazení (bez tržeb od inzerentů, kteří ve vašem obsahu zobrazili reklamy, ale společnosti Google neuhradili své závazky). Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Když hodnoty CPM budete alespoň jednou za měsíc aktualizovat, můžete dosáhnout vyšších tržeb Bạn có thể tăng doanh thu bằng cách cập nhật giá cho giá trị CPM của mình ít nhất mỗi tháng một lần. |
Čím více uživatelů přilákáte a čím déle je udržíte v interakci s obsahem, se kterým jsou zobrazovány reklamy, tím větší tržby můžete vygenerovat. Bạn càng thu hút được nhiều người dùng và bạn có thể giữ cho họ tương tác với nội dung phân phối quảng cáo càng lâu thì bạn có thể tạo ra doanh thu càng cao. |
Přečtěte si, jak si nechat vyplatit tržby z reklam. Tìm hiểu cách nhận thanh toán cho doanh thu quảng cáo. |
Když porozumíte tomu, ve kterém okamžiku mají uživatelé tendenci odejít (například vykonávají méně návštěv nebo generují méně tržeb), může vám to pomoci zjistit dvě věci: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
Pokud položky označené Je vyžadována akce nezkontrolujete, může dojít ke ztrátě vašeho vlastnictví a tím pádem i tržeb. Nếu bạn không xem xét các mục có hành động bắt buộc thì bạn có thể mất quyền sở hữu và/hoặc doanh thu. |
Tržby vám budou vypláceny jednou za měsíc bankovním převodem na váš účet. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
Metriku zobrazenou v grafu také můžete změnit na jednu z těchto: Zobrazení, Tržby, CPM nebo Viditelnost. Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem. |
cost=[Revenue]: Částka tržeb vygenerovaných celou transakcí. cost=[Revenue]: Số doanh thu do toàn bộ giao dịch tạo ra. |
Můžeme vám však doporučit i několik jednoduchých postupů k maximalizaci tržeb účtu. Tuy nhiên, có một số phương pháp hay nhất mà đơn giản bạn nên làm theo để tối đa hóa doanh thu tài khoản. |
Pokud například v kampani v Nákupech Google utratíte 20 Kč a vaše tržba bude činit 100 Kč, návratnost investice do reklamy je 500 %. Ví dụ: nếu bạn chi tiêu 1 đô la cho chiến dịch Mua sắm và nhận khoản doanh thu là 5 đô la, lợi nhuận trên chi tiêu quảng cáo của bạn là 500%. |
Začínáme: Maximalizujte tržby tím, že ve své remarketingové kampani použijete cílovou návratnost investic do reklamy (ROAS). Bắt đầu: Sử dụng ROAS mục tiêu trong chiến dịch tiếp thị lại của bạn để tối đa hóa doanh thu. |
Přehled Stránky AdSense poskytuje údaje o tom, které stránky webu nejvíce přispěly k tržbám z programu AdSense. Báo cáo Trang AdSense cung cấp dữ liệu về các trang trên trang web của bạn đóng góp nhiều nhất vào doanh thu AdSense của bạn. |
Budou mi nadále vypláceny tržby ze služby Ad Exchange? Tôi có tiếp tục được thanh toán cho doanh thu Ad Exchange của mình không? |
Nepromarněte příležitosti ke zvýšení tržeb. Tránh bỏ lỡ cơ hội kiếm tiền. |
Příležitosti: Na této stránce můžete procházet přizpůsobená doporučení, která vám mohou zvýšit tržby. Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. |
Filtry elektronického obchodu specifikují minimální tržby (50) a kategorii produktu (oblečení na ven): Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu (50) và danh mục sản phẩm (áo khoác ngoài): |
Z důvodů, jako je agregace hodnot příjmů a odpočtů (které jsou na kartě Údaje o příjmech ve Škálované správě partnerů zaokrouhleny na úrovni podřízeného majitele stránek), může při porovnávání souhrnných údajů Škálované správy partnerů o tržbách s kartou Platby docházet k drobným nesouladům. Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán. |
Kromě toho si můžete přečíst naši dvoudílnou sérii příspěvků na blogu, které se věnují řešení problémů s výkyvy tržeb, které můžete v účtu zaznamenat. Ngoài ra, bạn có thể muốn xem xét loạt blog gồm hai phần của chúng tôi để giải quyết mọi vấn đề về biến động doanh thu mà bạn thấy trong tài khoản. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tržba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.