třída trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ třída trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ třída trong Tiếng Séc.
Từ třída trong Tiếng Séc có các nghĩa là lớp, phòng đọc, lớp học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ třída
lớpnoun (taxonomická kategorie vyšší než řád a nižší než kmen (oddělení) Komu ze členů mé třídy by prospěla příležitost učit? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
phòng đọcnoun |
lớp họcnoun Poté požádejte členy třídy, aby se o některé tyto zkušenosti podělili s celou třídou. Rồi yêu cầu các học viên chia sẻ một số kinh nghiệm này với toàn thể lớp học. |
Xem thêm ví dụ
Zrovna tady hovořím přes Skype s třídou na jednom ze šesti kontinentů z celkových 70 000 studentů, se kterými jsme byli ve spojení každý den naší podmořské mise. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Velmi nás překvapilo, že jsme byli pozváni hned do další třídy, která začínala v únoru 1954. Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. |
Komu ze členů mé třídy by prospěla příležitost učit? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Budete-li mít dostatek času, požádejte několik studentů, aby se s ostatními členy třídy podělili o to, co si zapsali. Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết. |
Toto je zařízení třídy B. Đây là thiết bị Loại B. |
V období, kdy škola probíhala, byla pro studenty této třídy Gileadu mimořádným přínosem možnost být ve společnosti členů výborů odboček z dvaceti tří zemí, kteří také byli ve vzdělávacím středisku v Pattersonu na zvláštním školení. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Na kterékoli plantáži produkuje 20% stromů 80% úrody, takže Mars se věnuje genomu a třídí tento genom kakaových plantáží. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
S algebrou pro osmou třídu zvládneme pěkné experimenty. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
V Japonsku byl jeden sedmnáctiletý student vyloučen ze školy, ačkoli měl velmi dobré chování a byl nejlepší ze čtyřiceti dvou žáků ve třídě. Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh. |
Během očisty je povoleno používat zbraně 4. a nižší třídy. Vũ khí cấp 4 trở xuống được cho phép trong suốt cuộc thanh trừng. |
Za druhé, v posledních dvaceti letech díky globalizaci, díky tržní ekonomice, díky vzestupu střední třídy, v Turecku vidíme, to, čemu říkám vzkříšení islámského modernismu. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
" Ví tvůj učitel jestli třída učivo pochopila? " " Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? " |
Začlenění mistrovství v nauce do výuky, zatímco se budete věnovat výuce Knihy Mormonovy v dané posloupnosti, bude vyžadovat, abyste s výukou začínali včas a efektivně využívali čas ve třídě. Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả. |
V naší třídě bylo 120 studentů z celého světa. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Snídaně pro zlatou třídu. Bữa sáng hạng vàng. |
Pro učitele: Otázky na začátku oddílu používejte k tomu, abyste vyvolali diskusi, a členy třídy nebo členy rodiny veďte k tomu, aby více informací hledali v textu. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
Pán zde popisuje to, co jsme již viděli – moc kněžské rady nebo třídy přivádět zjevení skrze Ducha. Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh. |
Kategorie nebo třídy. Mẫu này hay tương tự... |
Diskuse při shromážděních o čtvrté neděli mají být založeny na jednom, možná dvou určených zdrojích, které nejlépe osloví potřeby a okolnosti členů kvora nebo třídy; učitelé nemusejí použít všechny zdroje. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Druhá půlka byla jeden velkej šlofík, přímo ve třídě. Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn. |
Pro bolševiky mezi Dohodou a vyšší třídou Němců. Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
Když tam skutečně přijdete a sednete si do jedné z jejich tříd, máte nejdříve velmi podivný pocit. Khi bạn đến và tham dự 1 trong các lớp học của họ, đầu tiên nó thật kỳ quái. |
První symbol, strom s bílým ovocem, si projděte společně s celou třídou. Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng. |
Šestileté dítě z Primárek řeklo: „Když mě požádali, abych ve třídě pomáhal ostatním, mohl jsem si k sobě vybrat kamaráda. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Myslím že Tommy stejně sníží průměr celé třídy. Dù gì thì tớ nghĩ Tommy sẽ lãnh đạn thay bọn mình rồi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ třída trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.