tillsyn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tillsyn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillsyn trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tillsyn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Quan sát, quan sát, giám sát, lời nhận xét, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tillsyn
Quan sát(observation) |
quan sát(observation) |
giám sát(surveillance) |
lời nhận xét(observation) |
kiểm tra(inspection) |
Xem thêm ví dụ
Men under en lunchrast bad broder Rutherford, som hade tillsynen över verket på den tiden, att få tala med mig. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
7. a) Varför bör bröder som har ansvarsställningar visa dem ära som de har tillsyn över? 7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? |
3 År 1919 vidtogs en första åtgärd för att återställa den teokratiska tillsynen av förordnandena. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
När församlingsverksamheten beskrivs i Bibeln är det alltid män som har huvudansvaret och alltså tillsynen över församlingen. Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh. |
Högsta domstolen hade tillsyn över domstolarna i hela landet, och det verkar därför logiskt att män som hade gjort sig ett namn i lägre domstolar kunde bli utsedda att få en plats i Sanhedrin. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
De har tillsynen över predikoarbetet i området och ser till så att församlingar och kretsar organiseras så att behoven på distriktet tillgodoses. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
14 Under det första århundradet övade apostlarna och de äldste i Jerusalem en allmän tillsyn över församlingarna, fastän vissa män övade tillsyn över särskilda områden och kunde överlåta viss myndighet åt andra. 14 Trong thế-kỷ thứ nhứt, các sứ-đồ và trưởng-lão ở Giê-ru-sa-lem đã làm việc giám-thị tổng-quát các hội-thánh, mặc dù vài người trong họ có thể đã giám-sát đặc biệt một vùng nào đó hoặc là có thể cử những người khác thay mặt làm giúp họ (Công-vụ các Sứ-đồ 14:21-23; 15:1, 2). |
Där träffade min lillasyster, Esther, och jag Charles Taze Russell, som hade tillsynen över bibelforskarnas världsvida predikoverksamhet. Tôi và em gái tôi, Esther, đã gặp anh Charles Taze Russell, người giám sát hoạt động rao giảng của Học Viên Kinh Thánh trên khắp thế giới thời bấy giờ. |
För närvarande är det 98 avdelningskontor som har grupper av översättare eller har tillsyn över grupper som arbetar utanför avdelningskontoret. Hiện nay, Nhân Chứng Giê-hô-va có 98 văn phòng chi nhánh chăm sóc các ban dịch tại chi nhánh hoặc hướng dẫn các ban dịch ở những nơi khác. |
12 För att en broder ska kunna ha tillsyn över församlingen krävs det att han är ordningsam. 12 Giám thị phải là người nề nếp. |
(1 Timoteus 1:3) Vi kan dock vara förvissade om att Timoteus i allt han gjorde återspeglade Guds egenskaper, eftersom han utan tvivel följde Paulus råd om att visa till rätta ”med mildhet” och att ”vara mild och vänlig mot alla” när han hade tillsyn över den kristna församlingen. (1 Ti-mô-thê 1:3) Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng ông đã thể hiện những đức tính như Đức Chúa Trời trong mọi việc, vì ông hẳn đã làm theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô—sửa dạy cách “mềm-mại” và “ở tử-tế với mọi người” khi chu toàn trách nhiệm coi sóc hội thánh. |
Det var helt klart den goda fostran Jakobs son Josef hade fått som gjorde att han redan som ung kunde ta ansvar och öva tillsyn. Dường như nhờ sự dạy dỗ chu đáo của cha là Gia-cốp, Giô-sép ở độ tuổi thiếu niên đã có khả năng giám sát người khác. |
Det finns ett annat hot mot tonåringars välbefinnande: I familjer där båda föräldrarna arbetar utanför hemmet får barn ofta alldeles för lite tillsyn. Một mối nguy khác đối với các thiếu niên có cha mẹ đi làm là các em thường có nhiều thời gian tự do, không bị giám sát. |
Tja, Tillsynen delar inte din tillförsikt, Percy. Vậy à, Oversight không chia sẻ chuyện bí mật của ông đâu, Percy. |
De visar också att de är ”resonliga, redo att lyda” dem som har tillsyn. Họ cũng cho thấy mình “phải lẽ, sẵn lòng vâng phục” những anh giám thị khác (Gia-cơ 3:17, NW). |
Vilken välsignelse det har visat sig vara att alla sidor av Rikets verk har stått under tillsyn av ”många rådgivare”! (Ordspråksboken 15:22; 24:6) Sự sắp đặt này chứng tỏ là hữu ích vì có “nhiều mưu-sĩ” điều khiển mọi khía cạnh của công việc Nước Trời!—Châm-ngôn 15:22; 24:6. |
12 Enligt Bibeln är det män som skall öva tillsyn inom församlingen. 12 Kinh Thánh ra chỉ thị rằng công việc giám thị trong hội thánh phải để cho người nam đảm nhiệm. |
Behovet av tillsyningsmän var så stort att fastän jag knappt kunde tala spanska, fick jag efter en månad ansvaret att öva tillsyn över en liten grupp. Vì nơi ấy rất cần giám thị nên mặc dù tôi nói rất ít tiếng Tây Ban Nha, thế mà chỉ trong vòng một tháng tôi chăm lo cho một nhóm nhỏ. |
Författarkommittén har tillsyn över utarbetandet och översättandet av all den litteratur som ges ut och ser till att allt är i enlighet med Bibeln. Ủy ban Biên tập giám sát mọi loại sách báo trong giai đoạn biên soạn và phiên dịch, lo sao cho mọi sự đều phù hợp với Kinh-thánh. |
(1 Timoteus 3:5) Om hans egen familj inte ville underordna sig hans tillsyn, hur skulle då andra reagera? (I Ti-mô-thê 3:5). Nếu người nhà không chịu phục tùng sự dẫn dắt của anh thì người khác sẽ phản ứng như thế nào? |
□ Vilket gagn blir resultatet av att vi med uppskattning ger gensvar till kärleksfull tillsyn? □ Việc chúng ta thành tâm đáp ứng sự chăm nom đầy yêu thương đưa đến các lợi ích nào? |
Hur kan en man i vår tid på ett passande, gudaktigt sätt trakta efter en tjänst att öva tillsyn? Làm thế nào một người nam ngày nay có thể ‘vươn tới nhiệm vụ giám thị’ theo cách thích hợp của Đức Chúa Trời? |
(Matteus 24:45) Den framåtskridande teokratiska organisationen av Jehovas vittnen har 110 avdelningskontor, och genom dessa utövar den kärleksfull tillsyn över verksamheten. (Ma-thi-ơ 24:45) Một tổ chức thần quyền luôn tăng tiến đang yêu thương chăm nom hoạt động Nước Trời qua 110 văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
När broder Rutherford dog i januari 1942, fick Nathan ansvaret att öva tillsyn över Jehovas vittnens världsvida verksamhet. Tháng 1 năm 1942, anh Rutherford mất, anh Nathan được giao cho trách nhiệm trông coi công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới. |
I samband med frågan om att utöva tillsyn kan vi i Jesu liknelse lägga märke till vad som hände en gäst som visade uppenbar ringaktning vid en bröllopsfest. — Matteus 22:11—13. Về vấn-đề nắm vững sự kiểm soát một buổi tiếp tân, hãy lưu ý khi đọc câu chuyện ví-dụ của Giê-su, xem sự gì đã xảy ra cho một người khách đã tỏ ra hết sức vô lễ tại một tiệc cưới (Ma-thi-ơ 22:11-13). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillsyn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.