θέρμανση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ θέρμανση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θέρμανση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ θέρμανση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự đun nóng, hệ thống sưởi, sự sưởi ấm, sự đốt nóng, nhiệt năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ θέρμανση

sự đun nóng

(heating)

hệ thống sưởi

(heating)

sự sưởi ấm

(warming)

sự đốt nóng

(heating)

nhiệt năng

Xem thêm ví dụ

Αν οι άνθρωποι γνώριζαν ότι είναι υπόλογοι στον Θεό για ό,τι κάνουν στη δημιουργία του, πιθανώς θα ήταν πιο προσεκτικοί σε θέματα όπως η μόλυνση, η καταστροφή της οζονόσφαιρας και η θέρμανση της υδρογείου.
Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu.
Τα μείγματα μπορούν να αναφλεγούν με σπινθήρα, με θέρμανση ή με ηλιακό φως.
Hỗn hợp có thể được đốt cháy bằng tia lửa, nhiệt hoặc ánh sáng mặt trời.
Αυτή είναι η αλλαγή που απαιτείται για να αποκατασταθεί η ενεργειακή ισορροπία και να αποφευχθεί περαιτέρω θέρμανση.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Μετά τοποθετούμε υδραυλικά, ηλεκτρολογικά και θέρμανση- ψύξη, και μόνωση.
Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt.
Ανάψτε τη θέρμανση.
Ông cho tăng nhiệt độ đi.
Η θέρμανση και απόσπαση ασφάλτου από την άμμο απαιτεί εκατομμύρια κυβικά μέτρα νερού.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
Ας ξαναλανσάρουμε την παγκόσμια θέρμανση, όπως πολλοί από σας προτείνατε.
Hãy đặt lại tên cho hiện tượng ấm lên toàn cầu, như các bạn đã đề xuất.
Η διαδικασία θέρμανσης συντελείται γοργά.
Quá trình nung nóng đang nhanh hơn.
Και αυτή είναι η ιστορία με τη θέρμανση της κλιματικής αλλαγής.
Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu.
Μένει σε αυτήν την ξύλινη καλύβα, χωρίς τρεχούμενο νερό, χωρίς θέρμανση, χωρίς παράθυρα και με σύνδεση ίντερνετ υψηλής ταχύτητας.
Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao.
Η καθαρή συμβολή στην αύξηση του θαλάσσιου επιπέδου από την Ανταρκτική Χερσόνησο είναι πιο πιθανό να είναι άμεσο αποτέλεσμα της πολύ μεγαλύτερης ατμοσφαιρικής θέρμανσης εκεί.
Đóng góp chính thức vào sự gia tăng mực nước biển từ bán đảo Nam Cực có thể là kết quả trực tiếp của sự ấm lên của khí quyển lớn hơn nhiều ở đây.
Ο χειμώνας έχει σχεδόν τελειώσει, και ξυπνήσατε μέσα σε ένα κρύο σπίτι, πράγμα παράξενο, αφού αφήσατε τη θέρμανση ανοιχτή όλη νύχτα.
Đã sắp hết mùa đông rồi, bạn thức dậy trong một căn nhà lạnh lẽo, điều này khá lạ, bởi bạn đã để máy sưởi bật suốt đêm.
Αυτό συμβαίνει τη μια μέρα μετά την άλλη, έτσι υπάρχει ένα συνολικό αποτέλεσμα θέρμανσης.
Điều này xảy ra ngày qua ngày, vậy nên sẽ có một tác động ấm lên tổng thể.
Αλλά από το 1929, σίγουρα από το 1950, είχαμε κεντρική θέρμανση παντού.
Nhưng đến năm 1929, và chắc chắn đến 1950 nơi nào cũng có nguồn phát nhiệt trung tâm.
Περιλαμβάνει τα πάντα, τροφή, ρουχισμό, τηλεόραση, θέρμανση.
Nó bao hàm mọi thứ, thức ăn, quần áo, truyền hình, sự đun nóng.
Σε αυτό θα μπορούσαν να περιλαμβάνονται ζητήματα όπως η φροντίδα της μοκέτας, η συντήρηση των μονάδων θέρμανσης και κλιματισμού καθώς και η αντιμετώπιση προβλημάτων υγρασίας στο κτίριο.
Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo.
Κάποτε μείναμε σε ένα δωμάτιο που δεν είχε θέρμανση, στον πάνω όροφο ενός σπιτιού.
Một lần, chúng tôi ở một phòng trên lầu, vào mùa đông phòng này rất lạnh.
Στη Βρετανία, η θέρμανση είναι τρίτη στην ενεργειακή μας κατανάλωση, και η περισσότερη έχει να κάνει με σπίτια και άλλα κτήρια που την καταναλώνουν για θέρμανση και ζεστό νερό.
Đốt nóng chiếm 1/ 3 năng lượng tiêu dùng ở Anh, và phần lớn chỗ đó được dùng ở nhà hay các tòa nhà để sưởi ấm hoặc đun nước nóng.
Να ένας υπολογισμός που δείχνει γιατί η ένταση της ψησταριάς ή κάποια άλλη πηγή θέρμανσης με ακτινοβολία, χάνεται όσο απομακρύνεσαι.
Đây là kết quả tính toán thể hiện cường độ nhiệt của quá trình nướng, hoặc nguồn nhiệt bức xạ khác, sẽ giảm dần khi bạn di chuyển ra xa nguồn nhiệt.
Αυτό μπορεί επίσης να είναι ένα ελαστικό ηλεκτρικό μικροδίκτυο, η κοινοτική θέρμανση, η ενέργεια, τα δίκτυα τηλεπικοινωνιών, κλπ., μπορούν να συγκεντρωθούν εκεί.
Điều này cũng có thể là một trạm biến điện đàn hồi, hệ thống sưởi cộng đồng, điện, mạng lưới thông tin liên lạc, vv, có thể được tập trung ở đó.
Τόση τεχνολογία αλλά τίποτα από θέρμανση.
Họ đầu tư thiết bị đắt tiền mà lại không thể chi trả cho máy sưởi.
Οι Πόλοι, Βόρειος και Νότιος μπορεί να φαίνονται απομακρυσμένοι αλλά αυτό που συμβαίνει εδώ πιθανόν να έχει μεγαλύτερη επίδραση σε μας από οποιαδήποτε άλλη πτυχή της θέρμανσης παγκοσμίως.
Các vùng cực, Bắc và Nam, có thể có vẻ như rất xa, nhưng những gì xảy ra ở đây chắc chắn có tác động lớn hơn tới chúng ta hơn bất kì yếu tố nào khác của sự nóng lên toàn cầu.
Μετά υπάρχει ο μοχλός θέρμανσης.
Tiếp theo, đấy là đòn đẩy đốt nóng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θέρμανση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.