the fact that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the fact that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the fact that trong Tiếng Anh.
Từ the fact that trong Tiếng Anh có nghĩa là mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the fact that
mà
|
Xem thêm ví dụ
The fact that we can repent is the good news of the gospel! Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm! |
You sure it's not the fact that it's a dying declaration from your ex? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
For the first time, we fully accepted the fact that we're rock stars." Lần đầu tiên, chúng tôi hoàn toàn công nhận sự thật chúng tôi là những ngôi sao nhạc rock." |
It's a completely empathic solution -- apart from the fact that teddy's probably not loving it. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
The fact that he's no longer screaming makes us feel better, not necessarily him. Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta. |
FOREMAN: You want us to ignore the fact that she's lost 80% of her skin? Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao? |
But I find some comfort in the fact that she also knew days of happiness. Nhưng tôi thấy nhẹ lòng hơn với thực tế rằng bà cũng đã biết đến những ngày hạnh phúc. |
And the fact that it exists is amazing. Và sự tồn tại của nó thật tuyệt vời. |
Everything except for the fact that we've been pretending to be cops. Mọi chuyện, trừ việc ta đã đóng giả làm cảnh sát. |
Including the fact that every future is worth fighting for. Bao gồm cả sự thật là mọi tương lai đều đáng để đấu tranh. |
I haven't even mentioned the fact that I'm about to be a new father. Đấy là anh còn chưa đề cập đến việc mình sắp làm bố đấy. |
The fact that Koos always gave him straight answers from the Bible made him even more bitter. Sự kiện là anh Koos luôn luôn đưa ra những câu trả lời thẳng thắn từ Kinh Thánh càng làm ông ta thêm thù ghét. |
Contradicting that theory is the fact that the appearances occurred to many people at different times. Nhưng sự thật là biến cố ấy xảy ra trước mặt nhiều người vào các thời điểm khác nhau. |
Tag Rugby also varies in the fact that kicking the ball is not allowed. Tag Rugby cũng khác ở chỗ bạn không được dùng chân đá bóng. |
This doesn't take away from the fact that Rose Hathaway is wild, dangerous... Điều này không thể phủ nhận sự thật là Rose Hathaway nguy hiểm... thô tục. |
The fact that some people have auto accidents does not make it wrong to drive a car. Việc một số người bị tai nạn giao thông không có nghĩa lái xe là sai. |
(b) What lesson can we draw from the fact that the Levites performed a variety of tasks? (b) Chúng ta có thể rút được bài học nào qua việc người Lê-vi được phân công khác nhau? |
The... the fact that his skull had been crushed with a rock? Và sự thật là hộp sọ của ông ấy bị nghiền nát bởi một viên đá? |
I do not like the fact that Wells rescued Grodd. Chú không thích sự việc Wells giải cứu Grodd. |
1, 2. (a) Why should we not be puzzled over the fact that we face tests and problems? 1, 2. (a) Tại sao chúng ta không nên bối rối trước sự kiện phải đương đầu với những thử thách và khó khăn? |
Notwithstanding the fact that the building, as a green building, is very much a pioneering building. Tuy nhiên, sự thật rằng toà nhà này, như một toà nhà xanh, thật sự là một toà nhà tiên phong. |
The fact that we should start thinking about our future. Sự thật là hai ta nên bắt đầu nghĩ về tương lai. |
The fact that Gatsby's house is just across the bay. Rằng nhà của Gatsby lại ngay bên kia vịnh. |
(Their task was made easier by the fact that Trotsky was sick in November and December.) (Nhiệm vụ của họ được dễ dàng hoàn thành bởi thực tế rằng Trotsky bị ốm vào tháng 11 và tháng 12). |
You can't deny the fact that you were the one manufacturing the opium. Người nắm giữ công thức chế thuốc phiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the fact that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the fact that
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.