těžiště trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ těžiště trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ těžiště trong Tiếng Séc.

Từ těžiště trong Tiếng Séc có nghĩa là Khối tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ těžiště

Khối tâm

noun (hmotný střed objektu)

Xem thêm ví dụ

Během chůze se těžiště těla pohybuje v závislosti na jednotlivých krocích.
Khi chạy, toàn bộ cơ thể sẽ chuyển động theo từng bước chạy.
Ale každý muzikant musí najít těžiště mezi vírou a rozumem, instinktem a inteligencí.
Nhưng mỗi nhạc sĩ đánh dấu một sự cân bằng khác nhau giữa niềm tin và lý trí, bản năng và trí tuệ.
Kdykoliv jsme já nebo můj asistent změnili těžiště, posunul se i horizont.
Nên mỗi lần trợ lí và tôi thay đổi thế đứng, đường chân trời cũng bị thay đổi theo.
Vzhledem k tomu, že těžiště církve se postupně přesouvá ze severní polokoule na jižní, vzniká základ pro budoucí konflikt.
Vì cán cân ngày càng nghiêng về phía nam với số tín đồ đông hơn, mầm mống của sự xung đột trong tương lai xem như đã có sẵn.
Další typ, který byl označován jako bezpečnostní bicykl, nabízel stejnou univerzálnost jako jeho předchůdce, ale měl nižší těžiště a průměr předního a zadního kola byl zcela nebo téměř shodný.
Kế đến là loại xe đạp an toàn, một loại xe có nhiều tác dụng đối với người lái nhưng với trọng tâm thấp hơn và kích thước của hai bánh xe bằng nhau hoặc gần như bằng nhau.
Před několika lety jsme zrušili misie kůlů a přesunuli těžiště našeho úsilí na organizaci misie sboru.
Cách đây vài năm, chúng ta đã loại bỏ chương trình truyền giáo của giáo khu và tập trung nỗ lực vào tổ chức truyền giáo của tiểu giáo khu.
Ale technologie zrovna tak tím, že převzala roli, kterou vždy měl notový záznam, přesunula těžiště hudby mezi instinktem a inteligencí o dost blíž k instinktivnímu pólu.
Cùng lúc đó, công nghệ thông qua việc đảm nhiệm vai trò của các ký hiệu đã chuyển sự cân bằng trong âm nhạc giữa bản năng và trí tuệ vượt qua phần bản năng.
Země a Měsíc obíhají okolo jejich barycentra nebo obecněji těžiště, které leží asi 4 700 km od zemského středu (asi 3/4 cesty k povrchu).
Trái đất và Mặt Trăng quay quanh khối tâm hệ thiên thể của chúng (trung tâm khối lượng chung), nằm cách trung tâm Trái Đất khoảng 4.600 km (khoảng 2.900 dặm) (khoảng 3/4 bán kính Trái đất).
Těžiště [takzvaného křesťanství] se přesunulo,“ říká Andrew Walls, zakladatel a ředitel Ústředí pro studium křesťanství v nezápadním světě.
Ông Andrew Walls, sáng lập viên và giám đốc của Trung Tâm Nghiên Cứu Đạo Đấng Christ ngoài Thế Giới Phương Tây, nói: “Trung tâm [của đạo Đấng Christ] đã thay đổi”.
Priscilla a Aquila viděli, že když se Pavel nesetkal u členů synagogy se zájmem o jeho poselství, přesunul těžiště své kazatelské činnosti na příhodnější místo, do domu sousedícího se synagogou.
Khi không mấy ai trong vòng các thành viên nhà hội chú ý, Bê-rít-sin và A-qui-la thấy rằng Phao-lô chuyển trọng tâm hoạt động rao giảng của ông sang một nơi thuận lợi hơn, đó là một nhà giáp với nhà hội.
A jak se přiblížíte, dáte si ruksak níže pod těžiště, a tak není úplně na vás, kde přistanete a připravujete se na parakotoul.
Khi đến gần mặt đất, bạn hạ ba lô theo dây hạ xuống dưới người mình. để nó sẽ không đè trên người khi bạn hạ cánh và bạn chuẩn bị dù cho cú hạ cánh.
Jupiter je jediná planeta, jejíž těžiště se Sluncem leží mimo objem Slunce, i když jen o 7 % jeho poloměru.
Sao Mộc là hành tinh duy nhất có khối tâm với Mặt Trời nằm bên ngoài thể tích của Mặt Trời, tuy chỉ chưa tới 7% bán kính Mặt Trời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ těžiště trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.