terugblik trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terugblik trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terugblik trong Tiếng Hà Lan.

Từ terugblik trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phê phán, sự xem xét, sự nhắc lại, tạp chí, sự phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terugblik

phê phán

(review)

sự xem xét

(review)

sự nhắc lại

(review)

tạp chí

(review)

sự phê bình

(review)

Xem thêm ví dụ

Terugblikkend op dat cruciale herderlijke bezoek heb ik het gevoel dat ik er meer bij gewonnen heb dan Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Mosiah: terugblik
Phần Ôn Lại Mô Si A
10 min: Terugblik op onze speciale actie.
10 phút: Báo cáo về đợt rao giảng đặc biệt.
Zijn terugblik op Israëls geschiedenis liet zien dat God voornemens was de Wet en de tempeldienst terzijde te schuiven wanneer de Messías kwam.
Ông ôn lại lịch sử dân Y-sơ-ra-ên và chứng tỏ rằng Đức Chúa Trời đã định bỏ qua Luật pháp và công việc phụng sự trong đền thờ khi đấng Mê-si đến.
Een korte terugblik op het programma benadrukte de belangrijkheid van het gebruiken van de Schrift bij het onderwijzen, de manieren waarop we bekwame onderwijzers kunnen worden en de noodzaak vertrouwen te hebben in de waarheid die we aan anderen onderwijzen.
Qua việc ôn vắn tắt chương trình đại hội, diễn giả đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng Kinh Thánh khi dạy dỗ, những cách chúng ta có thể trở nên người dạy dỗ hữu hiệu, và sự cần thiết phải tin tưởng nơi lẽ thật chúng ta dạy cho người khác.
Helaman: terugblik
Xem Lại Sách Hê La Man
Een terugblik: (8) Met wat voor carrière waren de broeder en de zuster bezig, en waarom?
Hồi tưởng: (8) Anh ấy và chị ấy đang theo đuổi sự nghiệp nào, tại sao?
Een paar weken na de kringvergadering zal er op de dienstvergadering een 15 minuten durende terugblik op de eerste dag van de kringvergadering zijn.
Vài tuần sau hội nghị vòng quanh, trong Buổi Họp Công Tác sẽ có bài học ôn 15 phút về chương trình của ngày đầu tiên.
Laten we 100 jaar terugblikken naar 1912.
Hãy cùng quay về 100 năm trước, năm 1912.
Bovendien zijn bij het terugblikken op de vervulling van deze profetische tijdsperiodes ook wij gelukkig, omdat ons vertrouwen wordt gesterkt dat het kleine groepje gezalfde christenen dat al die periodes heeft doorgemaakt, werkelijk de getrouwe en beleidvolle slaaf is.
Ngoài ra, khi nhìn lại sự ứng nghiệm của những thời kỳ có tính cách tiên tri, chúng ta cũng sung sướng bởi vì chúng ta càng tin chắc hơn rằng nhóm nhỏ tín đồ được xức dầu của đấng Christ đã sống qua những thời kỳ đó quả là lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan.
De week daarna zullen er 15 minuten worden besteed aan de terugblik op het programma van de tweede dag.
Tuần kế tiếp, cũng có bài học ôn 15 phút về chương trình của ngày thứ nhì.
Op een dag zult u terugblikken op de moeilijke tijden die u hebt gehad, en u zult beseffen dat Hij u altijd nabij is geweest.
Sẽ có một ngày nào đó khi suy ngẫm về cuộc sống của mình và nhìn vào thời điểm khó khăn của mình, thì các chị em sẽ nhận biết rằng Ngài luôn luôn ở bên cạnh các chị em.
Terugblikkend op mijn rijke leven in Jehovah’s dienst
Ngẫm nghĩ về cuộc đời phong phú của tôi trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va
Terugblikkend op die gebeurtenissen zou elk van ons er goed aan doen zich af te vragen: Heb ik het geloof dat me in de naderende grote verdrukking het leven zal redden?
Khi xem lại những biến cố trên, mỗi người chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi có đủ đức tin để bảo toàn mạng sống qua ngày hoạn nạn lớn sắp đến không?
5 Als we terugblikken op die tijd zien we de wijsheid van Noachs levenswijze in.
5 Nhìn lại thời kỳ ấy, chúng ta thấy lối sống của Nô-ê là khôn ngoan.
Een korte terugblik op het verslag aan het einde van Alma 17 zal de cursisten de context van Alma 18 doen begrijpen.
Việc ôn lại nhanh chóng câu chuyện ở cuối An Ma 17 sẽ giúp học sinh thấy được văn cảnh của An Ma 18.
Met onze ogen van inzicht, geloof en dankbaarheid kunnen we terugblikken op datgene wat God voor ons heeft gedaan en kunnen we hem ’zien’ zoals we hem nog nooit eerder hebben gezien.
(Gióp 42:5) Với cặp mắt hiểu biết, đức tin và lòng biết ơn, chúng ta có thể suy ngẫm về cách Đức Chúa Trời đối xử với chúng ta và “thấy” Ngài rõ hơn bao giờ hết.
Ether: terugblik
Xem Lại Ê The
8 Een terugblik op het eind van de negentiende en het begin van de twintigste eeuw laat zien dat Jehovah zijn volk een beter begrip heeft gegeven van belangrijke waarheden over zijn naam.
8 Nhìn lại cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, chúng ta thấy cách Đức Giê-hô-va giúp dân ngài hiểu rõ hơn về những sự thật quan trọng liên quan đến danh ngài.
Openbaring 7:9-14 beschrijft hen en zegt in de vorm van een terugblik: „Dezen zijn het die uit de grote verdrukking komen, en zij hebben hun lange gewaden gewassen en hebben ze wit gemaakt in het bloed van het Lam.”
Khải-huyền 7:9-14 miêu tả những người đó và nói trước đó họ đã làm gì: “Đó là những kẻ ra khỏi cơn đại-nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”.
Doorkijken en terugblikken
Xem lướt qua và ôn lại
Van terugblikken heb ik nog nooit veel goeds zien komen.
Nhìn về quá khứ nhiều quá chẳng có gì hay ho.
Een korte terugblik
Sơ lược lịch sử
Kunt u terugblikken op de korte tijdsperiode van uw leven en zeggen dat de wereld tegenwoordig een leefbaarder oord is?
Liệu bạn có thể ngoảnh nhìn lại quãng đời ngắn-ngủi của bạn và nói rằng thế-giới ngày nay là nơi tốt đẹp hơn để sống ở trong đó không?
Terugblikkend weten we Lucius ́ toekomst.
Với sự nhận thức muộn màng, chúng ta có thể biết được tương lai của Lucius.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terugblik trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.