terrein trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrein trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrein trong Tiếng Hà Lan.
Từ terrein trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrein
bãinoun De eigenaar van het terrein hielp mee door mensen in te huren die de maaltijden zouden klaarmaken. Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. |
Xem thêm ví dụ
Maar de volgende ochtend belde hij terug en zei: „Ik heb uw terrein gevonden.” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Op het belangrijkste terrein in het leven — trouw aan God — faalde hij. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Dat kan bestaan uit inzameling van vastengaven, zorg voor armen en behoeftigen, het netjes houden van het kerkgebouw en het daarbij behorende terrein, dienstdoen als bode voor de bisschop in kerkelijke bijeenkomsten, en het vervullen van taken die je van je quorumpresident krijgt. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Over een wijde linie uitwaaierend sluipen ze stilletjes door het ruwe terrein. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Het is belangrijk dat er in de zaal of op het terrein geen gevaarlijke situaties bestaan. Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân. |
Het zou heel goed kunnen dat een overtuigender antwoord te vinden is op een ander terrein en te maken heeft met de door God geschonken menselijke eigenschappen waartoe ook het geweten behoort.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Noem een of twee terreinen waaraan in het nieuwe dienstjaar aandacht moet worden besteed. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
6 Een tweede terrein waarop wij eer verschuldigd zijn, is op de plaats waar wij werken. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Dat kan bestaan uit inzameling van vastengaven, zorg voor armen en behoeftigen, het netjes houden van het kerkgebouw en het daarbij behorende terrein, dienstdoen als bode voor de bisschop, en vervulling van taken die je van je bisschop krijgt. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ. |
Let er bij het kijken naar de video op waaruit blijkt dat Korach en zijn medeopstandelingen de beproeving op loyaliteit op zes belangrijke terreinen niet doorstonden: (1) Hoe toonden ze gebrek aan respect voor goddelijke autoriteit? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Aan de rand van meneer Harveys terrein stond een rij hoge, dikke dennen die al jaren niet meer gesnoeid waren. Bao quanh vuông đất nhà tên Harvey là một hàng thông cao to, đã mấy năm không cắt tỉa. |
Deze leerstoel is bekleed door enkelen van de grootste geleerden op het terrein van de wetenschap en technologie. Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Op welke terreinen moet je ’blijven inzien wat de wil van Jehovah is’? Chúng ta cần hiểu rõ “ý-muốn của Chúa” trong những khía cạnh nào? |
Op het terrein van " belemmering van de rechtsgang. " Với tiêu đề " Cản trở việc thự thi công lý. |
Op ruw terrein zijn z'n ridders in het nadeel. Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi. |
Dit is mijn terrein. Là vị trí của tôi. |
Vraag de gemeente aanmoedigende ervaringen te vertellen die ze op de volgende terreinen hebben opgedaan: (1) een geïnteresseerde helpen de Gedachtenisviering bij te wonen, (2) als hulppionier dienen, (3) een inactieve verkondiger aanmoedigen om zijn activiteit met de gemeente weer te hervatten, (4) een nieuweling helpen met prediken te beginnen en (5) de belangstelling aanwakkeren van personen die bij de Gedachtenisviering zijn geweest. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
Heeft niemand je verteld dat Metier Parish verboden terrein voor de politie is? Thư giản nào anh bạn đã có ai nói với anh về việc hạn chế tới giáo xứ đối với cảnh sát không? |
Op welke terreinen heeft Christus zijn volgelingen moreel gelouterd? Đấng Ki-tô tinh luyện các môn đồ về đạo đức qua những cách nào? |
Het kan heel nuttig zijn eens op te schrijven in hoeverre jouw vriend(in) voldoet als het gaat om de terreinen die we tot nu toe hebben besproken. Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy. |
Noch ik noch de kinderen kwamen het terrein op in een auto, wat het openen van het grote hek nodig zou hebben gemaakt. Mẹ con tôi không ai vào nhà bằng cổng lớn dành cho xe hơi. |
Laten we eens drie terreinen beschouwen waarop veel mensen zekerheid trachten te vinden — de plaats waar men woont, geld en positie of status. Chúng ta hãy xem xét ba phương cách mà nhiều người dùng để tìm kiếm sự an ổn: nơi sinh sống, tiền bạc, hoặc địa vị. |
Deze ruimdenkende houding begon toen en heeft tot op de dag van heden terrein gewonnen! Thật thế thái-độ khoan dung này bắt đầu vào thời đó và còn tồn tại lâu dài cho đến ngày nay! |
Elke aanbidder schrijft zijn of haar verzoek op een dun houten plankje, hangt dat op het terrein van het heiligdom op en bidt om verhoring. Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời. |
(b) Wat zijn enkele terreinen waarop het belangrijk is het geweten van de afzonderlijke persoon te respecteren? b) Coi trọng lương tâm của người khác là quan trọng trong những lãnh vực nào? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrein trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.