tavba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tavba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tavba trong Tiếng Séc.
Từ tavba trong Tiếng Séc có các nghĩa là nấu chảy, luyện, Nóng chảy, đúc, đẻ non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tavba
nấu chảy(smelt) |
luyện(smelt) |
Nóng chảy
|
đúc(cast) |
đẻ non(cast) |
Xem thêm ví dụ
V Chirbet en-Nachasu (což znamená „měděné rozvaliny“) jsou obrovské hromady strusky a z toho vyplývá, že zde probíhala tavba mědi v průmyslovém měřítku. Người ta tìm thấy các đống xỉ đồng ở Khirbat en-Nahas (nghĩa là “tàn tích đồng”), điều này cho thấy việc nấu đồng đã được thực hiện với quy mô công nghiệp ở đấy. |
Skončilo s rozvojem zemědělství, domestikací jistých zvířat a tavbou měděné rudy za účelem produkování mědi. Nó kết thúc với sự phát triển nông nghiệp, sự thuần hoá một số loài súc vật và sự nấu chảy quặng đồng để gia công kim loại. |
Objev nicméně dokládá, že těžba, tavba a odlévání mědi byly v biblických zemích známé už ve velmi dávných dobách. Dù vậy, khám phá này cho thấy từ thời xa xưa, trong các vùng được đề cập trong Kinh Thánh, việc khai thác mỏ, nấu và đúc đồng là điều thông thường. |
Izraelité byli obeznámeni s procesem tavby. Dân Y-sơ-ra-ên quen thuộc với phương pháp nấu chảy kim loại. |
Zmínka o ‚žhavých uhlech‘ je narážkou na starověkou metodu tavby, při které byla ruda zespodu i svrchu zahřívána, aby se kov oddělil od nečistoty. “Than lửa đỏ” nói đến phương pháp nấu chảy quặng thời xưa bằng cách nung nóng quặng từ phía trên và phía dưới để lấy ra kim loại. |
Jako se sbírá stříbro a měď a železo a olovo a cín doprostřed pece, aby se na ně dmýchalo ohněm k tavbě, tak je seberu ve svém hněvu a ve svém vzteku a chci dmýchat a způsobit, že se roztavíte. Như người ta hiệp bạc, đồng, sắt, chì, thiếc lại trong lò, và thổi lửa ở trên cho tan-chảy ra thể nào, thì trong cơn giận và sự thạnh-nộ của ta, ta sẽ nhóm các ngươi lại và đặt vào lò mà làm cho tan-chảy ra cũng thể ấy. |
Zdá se nepravděpodobné, že by tento způsob tavby bylo možno provádět, aniž by přitom vznikala určitá míra znečištění v podobě kouře, okují a strusky, a možná tavba měla i další vedlejší účinky. Dường như phương pháp nấu chảy đó không thể nào không gây ra một phần ô nhiễm nào đó dưới dạng khói, cặn bã, bọt và có lẽ có thêm các hậu quả không tốt khác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tavba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.