talerz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talerz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talerz trong Tiếng Ba Lan.

Từ talerz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đĩa, dĩa, chĩm chọe, Mảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talerz

đĩa

noun

Kiedy na talerzu nie będzie jedzenia, co będziesz jadł?
Trên đĩa không có thức ăn thì con định ăn gì?

dĩa

noun

Miał on kształt odwróconego do góry dnem talerza, który wciąż kręcił się w kółko.
Nó có hình dáng giống như một cái dĩa úp xuống và quay vòng vòng.

chĩm chọe

noun

Mảng

Xem thêm ví dụ

Wyglądają jak brudne, szaro-zielone talerze.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
Latające talerze z Marsa.
Người đĩa bay tới từ Hỏa tinh.
Stientje, podaj jej talerz.
Stientje, đưa đĩa cho cô ấy.
Po całym przekształceniu i przemianie wszystkich składników, zrozumieliśmy jak niezłe to było, bo jak to podawaliśmy, talerz zachowywał się jak nachos, na których zaczyna się topić ser.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Talerze w zlewie, podniesiona klapa toalety.
" Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. "
Rzuć mocno talerz w wodę
Ném cái đó mạnh vào trong nước.
Może ktoś się skusi na talerz brei?
Có ai muốn ăn cháo ngô không?
latająca dookoła talerza.
Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy.
Dostaniesz jej głowę na talerzu, wilczyco.
Thông tin về ả sẽ được chuyển tới em trên đĩa bạc, nàng sói nhỏ.
Jaka była cena talerza?
Thưa thầy, mỗi đĩa giá bao nhiêu ạ?
Połóżcie je na czterech talerzach.
Đặt nó lên 4 cái dĩa.
Przyniosę talerze
Con sẽ chuẩn bị mọi thứ.
Mamy tu talerze.
Khách đang chờ kia kìa.
W miarę jak jedzący dokładają sobie na talerze, wciąż się słyszy: „Proszę o tortillę” — niezależnie od tematu prowadzonej właśnie rozmowy.
Trong bữa ăn, ai muốn dùng thêm bánh, thì bất luận người ta đang nói về đề tài gì, cụm từ “Làm ơn đưa cho tôi bánh ngô” sẽ được nghe hoài.
Daj talerze.
Thêm dĩa.
Francja jest pierwszym krajem, który całkowicie zakazał plastikowych sztućców, kubków i talerzy.
Và hiện nay Pháp đã trở thành quốc gia đầu tiên cấm hoàn toàn dụng cụ gia dụng bằng nhựa li và dĩa nhựa.
Stoły, krzesła, biurka, łóżka, garnki, rondle, talerze i inne naczynia — podobnie jak ściany, podłogi i sufity — wszystko to musiał ktoś zrobić.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Co z tymi talerzami?
Ban chan gì chứ ạ?
Pojawił się na nim wielki talerz z kanapkami, dwa srebrne puchary i dzban mrożonego soku z dyni
Lập tức hiện ra một dĩa tổ nái những bánh mì kẹp thịt, hai cái cốc bạc, một vại nước trái bí ướp lạnh.
Np. jeśli poczęstujesz się krewetką z talerza szefa, Np. jeśli poczęstujesz się krewetką z talerza szefa, mamy gafę.
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười.
Babcia owa pomagała w kuchni i przypadkowo upuściła i stłukła porcelanowy talerz.
Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể.
Wtedy dziewczyna, która podała mamie kawę, pozbierała brudne talerze i zaniosła je do kuchni.
Cô gái đã mang ly cà phê tới cho Mẹ bắt đầu gom đĩa lại mang vào nhà bếp.
Mają większy talerz.
Đĩa ăng-ten của họ lớn hơn của ông.
Spójrzmy prawdzie w oczy: niektóre z nich mogą wydawać się cięższe lub mniej atrakcyjne — podchodzimy do tych przykazań z takim entuzjazmem jak dziecko siedzące przy talerzu ze zdrowymi i nielubianymi warzywami.
Chúng ta hãy thừa nhận: có thể có một số lệnh truyền dường như khó khăn hơn hoặc ít hấp dẫn hơn—các lệnh truyền mà chúng ta nhận được giống như mức độ phấn khởi của một đứa trẻ ngồi trước một đĩa rau bổ dưỡng, nhưng lại ghét ăn rau cải.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talerz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.