takto trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ takto trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ takto trong Tiếng Séc.
Từ takto trong Tiếng Séc có các nghĩa là như vậy, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ takto
như vậyadjective Myslíte si, že bych mu to měl říct takto? Cô thật sự nghĩ là tôi phải nói như vậy sao? |
vậyadverb Co trápí dobrého Batiata, že se takto rozptyluje? Tai họa nào khiến ngài Batiatus rối trí đến vậy? |
Xem thêm ví dụ
Začněte takto: Cách bắt đầu như sau: |
Uděláme to takto: Odprodáme vám vaše středy za 10 % vašeho platu. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
V assembleru x86 architektury IA-32 by to mohlo vypadat následovně: add eax, edx mov ecx, eax Odpovídající kód v CIL by mohl vypadat takto: ldloc.0 ldloc.1 add stloc.0 // a = a + b or a += b; V programu jsou použity dvě lokálně proměnné, které jsou přesunuty do fronty. Trong x86 nó có thể trông như thế này: add eax, edx Khi đó, mã tương ứng ở CLI sẽ như thế này: ldloc.0 ldloc.1 add stloc.0 // a = a + b or a += b; Điều này cũng mở rộng cho các khái niệm hướng đối tượng. |
„Čím zřetelněji vidíme vesmír se všemi jeho úžasnými detaily,“ uvedl přední autor časopisu Scientific American, „tím obtížněji se nám bude nějakou jednoduchou teorií vysvětlovat, jak vůbec takto vznikl.“ Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Rozšíření o popisky upravíte takto: Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau: |
Chcete-li účet nebo kontejner obnovit, postupujte takto: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
(Efezanům 4:32) Když jsme takto připraveni odpouštět, je to v souladu s Petrovými inspirovanými slovy: „Především mějte jeden k druhému vřelou lásku, protože láska přikrývá množství hříchů.“ Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
Spisovatel Leon Nemoy, jenž psal o karaitech, to vyjádřil takto: „Teoreticky byl Talmud nadále zapovězen, ale v karaitských zvycích a v jejich uplatnění zákona se nenápadně objevovalo dost myšlenek z Talmudu.“ Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
Poté, co jsem se takto nějakou dobu cítil a modlil se o pomoc, mi vytanulo na mysli něco, co jsem před několika lety četl a co jsem si v počítači označil záložkou. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Zní takto: „Pravím vám, můžete si představiti, že slyšíte hlas Páně pravící vám v onen den: Pojďte ke mně, vy požehnaní, neboť vizte, díla vaše byla díly spravedlivosti na tváři země?“ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
* Oliver Cowdery popisuje tyto události takto: „Toto byly dny, na které nelze nikdy zapomenouti – seděti za zvuku hlasu diktujícího skrze inspiraci nebe, to probudilo nejvyšší vděčnost tohoto nitra! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Tato část žalmu byla přeložena i takto: „Odmetáš lidi ve spánku smrti.“ Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. |
Mohli byste začít takto: Bạn có thể dùng phương pháp sau đây: |
Je těžké uvažovat o čemkoliv takto abstraktním bez dobré hmatatelné metafory. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
Účet Google můžete smazat takto: Để xóa Tài khoản Google của bạn, hãy làm theo các bước sau: |
Jestliže starší vidí, že někdo má ve zvyku se takto oblékat ve svém volném čase, bylo by vhodné, kdyby mu před sjezdem udělili laskavou, ale pádnou radu, že takové oblečení není vhodné — a to zvláště pro delegáty křesťanského sjezdu. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Chcete-li aktivovat omezení frekvence u kampaní, postupujte takto: Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch. |
Farizeus stoje, takto se sám v sobě modlil: Bože, děkuji tobě, že nejsem jako jiní lidé, dráči, nespravedliví, cizoložníci, aneb jako i tento publikán. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
Odkazy na podstránky přidáte do kampaní a reklamních sestav takto: Thực hiện theo các bước bên dưới để thêm liên kết trang web vào các chiến dịch và nhóm quảng cáo. |
A jestliže Bůh takto obléká polní rostlinstvo, které dnes existuje a zítra je uvrženo do pece, oč bude spíše oblékat vás, vy malověrní!“ Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
TBLASTX se takto pokouší nalézt velmi vzdálené vztahy mezi nukleotidovými sekvencemi. Mục tiêu của tblastx là tìm kiếm mối quan hệ rất xa giữa các chuỗi nucleotide. |
Takto se projevuje demokracie. Đây là cách nền dân chủ hoạt động. |
Protože se to všechno má takto rozplynout, jakými lidmi byste měli být vy ve svatých činech chování a v skutcích zbožné oddanosti, když očekáváte a pevně chováte v mysli přítomnost Jehovova dne.“ — 2. Petra 3:6–12. Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
Pokud chcete importovaný snímek ze složky Moje místa odstranit, postupujte takto: Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
V takto označených výsledcích si můžete ověřit, zda určitá tvrzení související s vaším vyhledávacím dotazem byla na základě kontroly vydavatelem označena jako pravdivá, nepravdivá nebo např. „částečně pravdivá“. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ takto trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.