tagsüber trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tagsüber trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tagsüber trong Tiếng Đức.
Từ tagsüber trong Tiếng Đức có nghĩa là ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tagsüber
ban ngàynoun |
Xem thêm ví dụ
Er konnte tagsüber nicht arbeiten, und in der Nacht quälten ihn Bauchschmerzen. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
* Tagsüber führte der Hirte seine Schafe auf die Weide und zum Wasser (siehe Psalm 23:1,2), abends brachte er sie wieder in die Hürde. * Một người chăn chiên dẫn chiên của mình đi tìm thức ăn và nước ban ngày (xin xem Thi Thiên 23:1–2) và trở lại chuồng chiên vào ban đêm. |
Der Abend ist auch passend, um bei Menschen vorzusprechen, die nicht zu Hause waren, als Verkündiger tagsüber oder am Wochenende vorsprachen. Buổi chiều tối là lúc thích hợp để gõ cửa nhà của những người thường vắng mặt khi những người công bố khác đến thăm ban ngày hoặc cuối tuần. |
Wie eine Studie an mehr als 23 000 Männern und Frauen in Griechenland ergab, lässt sich das Risiko eines tödlich endenden Herzanfalls um 37 Prozent verringern, wenn man dreimal wöchentlich tagsüber ein Nickerchen macht. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
In seltenen Fällen kann es auch angebracht sein, daß ein Studium am Wochenende tagsüber abgehalten wird. Trong vài trường hợp, có lẽ nên sắp đặt một buổi học cuốn sách ban ngày vào cuối tuần nếu thấy thực tế. |
„Wer mich tagsüber im Geschäft sah, hätte wohl kaum geahnt, daß diese stets lächelnde, stets zu einem Schwatz aufgelegte Frau sich abends, wenn sie erst einmal daheim war, in den Schlaf weinte.“ Thấy tôi cứ cười, nói vui vẻ suốt ngày ở tiệm, có ai biết đâu về đến nhà vào buổi tối là tôi lại khóc cho đến lúc thiếp đi?” |
Die fürsorglichen Eltern sitzen mit ihren Kindern beim Abendessen zusammen und reden über das, was tagsüber alles geschehen ist. Vào buổi cơm chiều, cha mẹ và con cái quây quần lại kể nhau nghe những chuyện trong ngày. |
Als Elder Kikuchi vierzehn Jahre alt war, arbeitete er tagsüber in einer Tofu-Fabrik und ging abends zur Schule. Khi Anh Cả Kikuchi được 14 tuổi, ban ngày ông làm việc trong một xưởng chế biến tàu hũ và ban đêm đi học. |
Er brachte vier Nächte in einer Gefängniszelle zu, um tagsüber eine Gruppe von sieben Insassen besuchen zu können, die Königreichsverkündiger geworden waren. Anh dàn xếp để được ở bốn đêm trong một xà lim để viếng thăm một nhóm người gồm bảy tù nhân đã trở thành người công bố Nước Trời. |
Von 1947 an arbeitete ich tagsüber im Büro der Gesellschaft in Athen, und abends besuchte ich die Versammlungen als reisender Aufseher. Vào năm 1947, tôi bắt đầu làm việc tại văn phòng của Hội ở Athens ban ngày và đi viếng thăm các hội thánh vào buổi tối với tư cách là giám thị lưu động. |
Dann habe ich stets etwas Neues, worüber ich tagsüber nachdenken kann“ (Marie, 1935 getauft). Điều này cho tôi những ý tưởng mới mẻ để suy ngẫm trong ngày”.—Marie, báp têm năm 1935. |
Jetzt werden die Wildlinge, nach denen wir suchen,... tagsüber schlafen und in der Nacht jagen. Giờ lũ Man Tộc chúng ta đang tìm kiếm chúng ngủ ban ngày và săn ban đêm. |
Die Kirche ist tagsüber ständig geöffnet. Ngôi chùa mở cửa suốt ngày. |
7 Passende Momente für ein persönliches Gebet ergeben sich tagsüber oftmals — bei Problemen, Versuchungen oder Entscheidungen (Epheser 6:18). 7 Mỗi ngày chúng ta có nhiều dịp thích hợp để cầu nguyện riêng khi đối phó với vấn đề, gặp cám dỗ và có những quyết định. |
Diese Haie sind alles andere als scheu, sogar tagsüber. Loài cá mập này rất nhút nhát, thậm chí cả ban ngày. |
Tagsüber kann man es sehen. Cô có thể nhìn thấy nó suốt thời gian ban ngày. |
Doch oft hatten wir tagsüber und abends, wenn wir unterwegs waren, großen Hunger. Tuy nhiên, đi bộ trên các đường phố ban ngày và ban đêm làm chúng tôi rất đói. |
Einen Großteil dieser Zeit nahm die jeweils vierstündige Dialyse fünf Abende pro Woche in Anspruch, sodass er tagsüber in seiner Berufung tätig sein und am Wochenende an Konferenzen teilnehmen konnte. Trong phần lớn thời gian đó, anh đã phải lọc máu năm buổi tối mỗi tuần, bốn giờ mỗi lần để anh có thể phục vụ trong chức vụ kêu gọi của anh vào ban ngày và làm tròn các chỉ định để tham dự các buổi đại hội vào cuối tuần. |
„Wir erzählen den Eltern, was tagsüber so los war, und sie geben uns immer wieder gute Tipps.“ Chúng tôi dành thời gian đó để kể cho cha mẹ nghe về các hoạt động trong ngày và họ thường cho chúng tôi lời khuyên hữu ích”. |
Stellen Sie sich vor, was das für ein Kind in Kalkutta heisst, das tagsüber der Familie hilft und deswegen nicht zur Schule gehen kann. Tưởng tượng những gì điều này mang lại cho những đứa trẻ đường phố ở Calcutta những đứa trẻ phải giúp gia đình chúng vào ban ngày, và đó là lý do chúng không thể tới trường. |
Obwohl er abends einige Drinks nahm, um sich zu entspannen, brauchte er tagsüber keinen Alkohol und trank auch in der Regel nicht bei den Mahlzeiten. Dù anh có uống một chút rượu vào buổi tối để lấy lại phong độ, song ban ngày anh không cần đến rượu, và anh cũng không quen uống vào bữa ăn nữa. |
Liam braucht mich tagsüber. Liam cần tôi. |
Ich gehe tagsüber zu Fuß und laufe Leuten hinterher, die mir interessant erscheinen. Tôi đi bộ hàng ngày và bám theo những ai mà tôi thấy thú vị |
In dem Bericht einer amerikanischen Stiftung für Verkehrssicherheit hieß es: „Schon wenn man in einer normalen Woche nur 30 bis 40 Minuten pro Nacht weniger schläft, als man eigentlich sollte, hat man bis zum Wochenende 3 bis 4 Stunden Schlafschulden angesammelt — genug, um tagsüber erheblich schläfriger zu sein.“ Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”. |
Bist du nachts auf und schläfst tagsüber? Ngủ suốt ngày và thức suốt đêm hả? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tagsüber trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.