tacful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tacful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacful trong Tiếng Anh.
Từ tacful trong Tiếng Anh có các nghĩa là khéo xử, lịch thiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tacful
khéo xử
|
lịch thiệp
|
Xem thêm ví dụ
Yeah, roger, tac 41. Vâng, đã rõ, bộ điều khiển 41. |
Nina, what's the ETA on the tac teams? Nina, bao lâu nữa thì các đội TAC lên đường? |
The government has mobilized a massive army of paid “collaborators on social opinions” (Cong tac vien du luan xa hoi), often referred to as “public opinion shapers” (du luan vien), whose job is to promote official propaganda and to combat views deemed hostile to the ruling party and government. Chính phủ đã huy động một đội quân đông đảo gồm những “cộng tác viên dư luận xã hội,” thường gọi là “dư luận viên,” được trả phụ cấp để khuếch trương đường lối tuyên truyền chính thống và chống lại các quan điểm bị coi là thù địch với đảng và chính phủ. |
Tac units are taking positions around the park. Các đơn vị chiến đấu đang bao vây công viên. |
Coulson's leaving with a tac team? Coulson đi cùng với đội chiến thuật? |
I ate a Tic Tac. Tôi có ăn một viên bạc hà Tik Tak. |
Later, referring to Arianne Zucker (whom they were waiting to meet), Trump says: I better use some Tic Tacs just in case I start kissing her. Sau đó, theo Arianne Zucker (người mà họ đang đợi gặp), Trump còn nói: Tôi phải ăn mấy viên kẹo Tiic Tacs, chỉ đề phòng nếu tôi bắt đầu hôn cô ta. |
Where are my Tic-Tacs? Tic-Tacs của tôi đâu rồi? |
Lived on white rice and tic tacs until they kicked us out. Sống nhờ gạo trắng và bọn hàng nhỏ cho đến khi chúng đá bọn tôi ra. |
McMillan TAC. 50 Sniper Rifle Range Far a projectile leaving the barrel at a speed of 2, 700 m / s McMillan TAC 0, 50 Sniper Rifle Phạm vi Far một viên đạn rời nòng với tốc độ 2. 700 m / s |
So this robot's about the size of a Tic Tac. Rô bốt cỡ bằng một viên kẹo Tic Tac. |
They give you a pad and paper, but do not play tic-tac-toe. Họ sẽ đưa em một cái bảng giấy, nhưng đừng có chơi cờ caro. |
Tac one, Tac two, Tac three, move now. Đội 1, Đội 2, Đội 3, triển khai ngay. |
I would imagine that only another bubble- headed snob could stand to be in his company for longer than it takes to suck on a Tic Tac. Tôi sẽ tưởng tượng chỉ một bong bóng đầu snob có thể đứng được trong công ty của mình cho còn hơn phải mất hút trên một Tic Tac. |
Well, you're right, it's tic- tac- toe. Đúng vậy, Tic- tac- toe ( ND: một phiên bản của cờ Caro trên bàn cờ có kích thước bị giới hạn ) |
A simple version of the minimax algorithm, stated below, deals with games such as tic-tac-toe, where each player can win, lose, or draw. Một phiên bản của giải thuật áp dụng cho các trò chơi như tic-tac-toe, khi mà mỗi người chơi có thể thắng, thua, hoặc hòa. |
Hey, Tic-Tac! Tic-Tac! |
I want choppers in the air, and I want tac units on all the East Side bridges. Tôi muốn có trực thăng trên không, và tôi muốn các đơn vị tác chiến có mặt ở cầu phía đông. |
By October 22, Tactical Air Command (TAC) had 511 fighters plus supporting tankers and reconnaissance aircraft deployed to face Cuba on one-hour alert status. "Đến ngày 22 tháng 10, Bộ tư lệnh Không quân Chiến thuật (TAC) có 511 khu trục cơ cộng các phi cơ tiếp liệu và phi cơ thám thính hỗ trợ được khai triển để đối phó với Cuba, được đặt trong tình trạng báo động trong vòng 1 giờ đồng hồ. |
As Nomad returns to the flight deck, Admiral Morrison is killed and Nomad takes the prototype TAC-Cannon. Khi Nomad trở về boong máy bay, Đô đốc Morrison bị giết và Nomad lấy nguyên mẫu TAC-Cannon. |
The government has mobilized a massive army of paid “collaborators on social opinions” (Cong tac vien du luan xa hoi), often referred to as “public opinion shapers” (du luan vien), whose job is to promote official propaganda and to combat views deemed hostile to the ruling party and government. Chính phủ đã huy động một đội quân đông đảo gồm những “cộng tác viên dư luận xã hội,” thường được gọi là “dư luận viên” được trả lương để khuếch trương đường lối tuyên truyền chính thống và chống lại các quan điểm bị coi là thù địch với đảng cầm quyền và chính phủ. |
"Billboard appears on April 16, 1971, near Sea–Tac, reading: Will the Last Person Leaving Seattle—Turn Out the Lights". “Billboard appears on ngày 16 tháng 4 năm 1971, near Sea–Tac, reading: Will the Last Person Leaving Seattle—Turn Out the Lights.”. |
YOU TRY HAILING THEM ON NAVY RED OR FLEET TAC? Cô đã thử gọi họ trên mạng hải quân đỏ hay hạm đội tác chiến chưa? |
They 've strived to be debt-free, But the debt still stealthily pop up grossly. (Cam Tac By Master Huynh the Prophet) Đem thân mà rứt nợ trần, Nợ trần đâu khéo chần ngần chun ra. (Cảm Tác: Thi Văn của Đức Huỳnh Giáo Chủ) |
The Vietnamese government has mobilized a massive army of paid “collaborators on social opinions” (Cong tac vien du luan xa hoi), often referred to as “public opinion shapers” (du luan vien), whose job is to promote official propaganda and to combat views deemed hostile to the ruling party and government. Chính phủ Việt Nam đã huy động một đội quân đông đảo gồm những “cộng tác viên dư luận xã hội,” thường được gọi là “dư luận viên,” được trả lương để khuếch trương đường lối tuyên truyền chính thống và chống lại các quan điểm bị coi là thù địch với đảng cầm quyền và chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.