taart trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taart trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taart trong Tiếng Hà Lan.
Từ taart trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bánh, Bánh ngọt, bánh ga tô, bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taart
bánhnoun Wie heeft alle taarten opgegeten? Ai đã ăn mấy cái bánh vậy? |
Bánh ngọtnoun (baksel, meestal zoet, voornamelijk gegeten tijdens feestelijkheden) Daar komt de taart! Bánh ngọt đến đây. |
bánh ga tônoun Ik ga eens zien hoe Zephyr die taart afmaakt. Em đi xem bánh ga-tô nhân hoa quả Zephyr làm tới đâu rồi. |
bánh ngọtnoun Nee, sommige mensen vinden het vreemd dat er geen taart is. Không, em nghĩ một số người... bị phiền hà vì không có bánh ngọt. |
Xem thêm ví dụ
Er zat iets in die taart dat hun niet zo goed bevallen is. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
We hebben koekjes en taart... Có bánh quy và bánh ngọt đấy, nếu bạn... |
Maar het zijn allemaal'n schaal met taart, vergeleken bij de dood. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh. |
Ik ga de taart zo dadelijk snijden. Emma, chuẩn bị cắt bánh sinh nhật đi. |
Rachel komt zo met de taart. Tớ hứa, Rachel sẽ trở lại trong vài phút nữa với cái bánh. |
Zin in een modder-taart? Muốn ăn bánh bùn chứ? |
Op de taart letten? Coi chừng chiếc bánh? |
Ze maakte de heerlijkste maaltijden, broden, koekjes en taarten voor ons gezin. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Er is nog taart over. Còn bánh thừa nữa. |
Als we praten over snijden in de overheidsuitgaven, dan gaat het om deze taart. Alle Amerikanen, en het maakt niet uit van welke partij ze zijn, zijn het overweldigend eens over die grote brok van 55%. Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó. |
Hé, vriendin, waar is verdomme mijn taart? Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi? |
We kochten een taart, staken de kaarsen aan... en vierden samen Kerst Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
Wat heb je met deze lekkere taart gedaan, Theodore? Cậu cho gì vào món bánh ngon tuyệt này thế, Theodore? |
Ik wist niet dat je een fan van Milly's taarten was. Tôi không biết cô thích bánh của Minny |
Maar de vraag waar het allemaal om draaide was: wie had het vergif in de taart gedaan? Câu hỏi đích thực là: Ai cho chất độc vào bánh? |
In de taart zit ook ijs. Trong cái bánh cũng có kem đấy. |
En ik legde nog een kers op de taart Tôi còn thêm một món đảm bảo |
Dat is de taart. Bánh chín rồi đấy! |
‘Het was een heel gewone taart,’ zei de inspecteur. “Đấy là miếng bánh hoàn toàn bình thường,” viên thanh tra nói. |
Eet niet te veel producten die rijk zijn aan verzadigde vetten, zoals worstjes, boter, kaas, taart en koekjes. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
Fish & chips in krantenpapier, het vleespasteitje, taart, de sandwich. Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich. |
Bedankt, ook voor de taart. Cảm ơn em vì cái bánh. |
Ik ga bij Joey de taarten halen. Tớ sẽ sang phòng Joey và lấy mấy cái bánh. |
Ik neem een stuk taart voor je mee, mam. Để con đem bánh đi dùm cho mẹ. |
Katherine stond er altijd op... dat de jarige job de taart in zijn of haar gezicht kreeg. Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taart trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.