synthesise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synthesise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synthesise trong Tiếng Anh.

Từ synthesise trong Tiếng Anh có nghĩa là tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synthesise

tổng hợp

verb

They hook up many smaller instruments to synthesise a much larger receiver.
Họ kết nối nhiều dụng cụ nhỏ hơn để tổng hợp thành một bộ thu lớn hơn nhiều.

Xem thêm ví dụ

Synthesised evidence has produced models indicating a "slushball Earth", where the stratigraphic record does not permit postulating complete global glaciations.
Bằng chứng tổng hợp đã tạo ra các mô hình cho thấy một "quả địa cầu trượt tuyết", , nơi hồ sơ địa tầng không cho phép khai thác toàn bộ sự đóng băng toàn cầu .
Izitso included his last chart hit, "(Remember the Days of the) Old Schoolyard", an early synthpop song that used a polyphonic synthesiser; it was a duet with fellow UK singer Elkie Brooks.
Izitso có bài hit lọt bảng xếp hạng cuối cùng của ông, "(Remember the Days of) Old Schoolyard", một bài hát synthpop thời kỳ đầu mà sử dụng bộ tổng hợp đa âm; đây là bản song ca với đồng nghiệp Anh, ca sĩ Elkie Brooks.
Although somewhat of a misconception, it is not the actual virus that is synthesised, but rather its DNA genome (in case of a DNA virus), or a cDNA copy of its genome (in case of RNA viruses).
Mặc dù phần nào bị hiểu sai, nó thực chất không phải là một virus thực sự được tổng hợp, mà thay vào đó là bộ gene DNA của nó (nếu đó là virus DNA) hoặc một bản sao DNA bổ sung (cDNA) của bộ gene của nó (nếu đó là virus RNA).
Synthesising influences from Chicago blues and leading blues guitarists such as Buddy Guy, Freddie King, and B.B. King, Clapton forged a distinctive style and rapidly became one of the most talked-about guitarists in the British music scene.
Lấy âm hưởng từ phong cách Chicago blues và cách chơi từ những bậc thầy nhạc blues như Buddy Guy, Freddie King và B.B. King, Clapton sớm định hình được phong cách và nhanh chóng trở thành tay guitar được nhắc tới nhiều nhất trong cộng đồng âm nhạc ở Anh.
In 2013, it was established by Donnerer et al. that, at least up to fifty gigapascals, copper hydride cannot be synthesised by pressure alone.
Vào năm 2013, nó được tạo thành lập bởi Donnerer et al. và được nêu lên rằng, ít nhất là lên đến năm mươi gigapascals, đồng hydrua không thể được tổng hợp bằng cách chỉ sử dụng phương pháp lực.
Although known primarily as a guitarist, he also plays keyboards, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass guitar, and drums, on his own solo albums, several Who albums and as a guest contributor to an array of other artists' recordings.
Cho dù là một tay guitar nổi tiếng, Townshend còn chơi được rất nhiều nhạc cụ khác như keyboard, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass và trống trong các album của The Who và album solo, ngoài ra còn là khách mời cho rất nhiều dự án thu âm của các nghệ sĩ khác.
In the aftermath of the Renaissance a form of architecture echoing classical antiquity synthesised with Christianity appeared, the English Baroque style of architect Christopher Wren being particularly championed.
Do phong trào Phục Hưng, một dạng kiến trúc lặp lại thời kỳ cổ điển, tổng hợp với Cơ Đốc giáo là phong cách Baroque Anh xuất hiện, kiến trúc sư Christopher Wren đặc biệt nổi tiếng với phong cách này.
They hook up many smaller instruments to synthesise a much larger receiver.
Họ kết nối nhiều dụng cụ nhỏ hơn để tổng hợp thành một bộ thu lớn hơn nhiều.
On 5 October 2016, Ranga Dias and Isaac F. Silvera of Harvard University released claims of experimental evidence that solid metallic hydrogen had been synthesised in the laboratory at a pressure of around 495 gigapascals (4,890,000 atm; 71,800,000 psi) using a diamond anvil cell.
Trong tháng 10 năm 2016, đã có tuyên bố rằng kim loại hydro đã được quan sát thấy trong các phòng thí nghiệm ở áp suất khoảng 495 gigapascal (4.950.000 barg; 4.890.000 atm; 71.800.000 psi).
For this purpose, it is synthesised rather than being extracted from the naturally occurring mineral as the particle size and shape can be varied by the method of production.
Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt có thể thay đổi theo phương pháp sản xuất.
Minozzi was the first to report synthesising platinum diselenide from the elements in 1909.
Minozzi là người đầu tiên báo cáo tổng hợp thành công platin diselenua từ các nguyên tố thành phần vào năm 1909.
Methyl anthranilate both as a component of various natural essential oils and as a synthesised aroma-chemical is used extensively in modern perfumery.
Metyl anthanolilat là một thành phần của nhiều loại dầu thiết yếu trong tự nhiên và là một chất thơm được tổng hợp và sử dụng rộng rãi trong nước hoa ngày nay.
It does not contain a putative signal sequence suggesting that it is synthesised on free ribosomes in the cytosol.
Polypeptit này không bao gồm cấu trúc tín hiệu chính thức cho thấy dấu hiệu rằng nó được tổng hợp từ các ribosome tự do trong cytosol.
Due to the way glycogen is synthesised, every glycogen granule has at its core a glycogenin protein.
Do quá trình sinh tổng hợp lên glycogen, mỗi hạt glycogen có một protein glycogenin ở lõi của nó.
Zinc(II) hydride was first synthesised in 1947 by Hermann Schlesinger, via a reaction between dimethylzinc and lithium aluminium hydride; a process which was somewhat hazardous due to the pyrophoric nature of Zn(CH3)2.
Kẽm(II) hydrua được Hermann Schlesinger tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1947, thông qua một phản ứng giữa dimetylzinc và liti nhôm hydrua, một quá trình hơi nguy hiểm do bản chất tự nhiên của Zn(CH3)2.
Chemical methods typically synthesise peptides in the opposite order to biological protein synthesis (starting at the C-terminus).
Các phương pháp hóa học thường tổng hợp peptide theo trình tự ngược lại với tổng hợp protein sinh học (túc là bắt đầu từ đầu cuối C ngược trở lại).
Romanek wanted the song's stem "split out" and to have the drums, bass, guitar, and vocals on separate tracks, which were then animated, and the lights were synthesised to each of the tracks.
Romanek muốn các phần của ca khúc nên được "tách ra": tiếng trống, bass, guitar và giọng hát thu âm ở các track riêng biệt, mà sau đó sẽ được làm chuyển động hoá, và ánh sáng sẽ được tổng hoà vào mỗi track.
CDKs are constitutively expressed in cells whereas cyclins are synthesised at specific stages of the cell cycle, in response to various molecular signals.
CDK chủ yếu biểu hiện trong các tế bào mà cyclin đã được sinh tổng hợp ở một số giai đoạn nhất định của chu kỳ tế bào nhằm phản ứng lại nhiều loại tín hiệu khác nhau ở cấp độ phân tử.
The molecular seeding process is not limited to the production of cadmium-free quantum dots; for example, the process can be used to synthesise kilogram batches of high quality II-VI quantum dots in just a few hours.
Quá trình gieo hạt phân tử không giới hạn để sản xuất của các chấm lượng tử cadmium-miễn phí; Ví dụ, quá trình này có thể được sử dụng để tổng hợp các lô kilogram chất lượng cao chấm II-VI lượng tử chỉ trong vài giờ.
All gibberellins are derived via the ent-gibberellane skeleton, but are synthesised via ent-kaurene.
Tất cả các gibberellin đều dẫn xuất từ bộ khung ent-gibberellan, nhưng được tổng hợp thông qua ent-kauren.
Spectroscopic investigation of the two-electron oxidation of benzene at very low temperatures (below 4 K) shows that a hexagonal dication forms and then rapidly rearranges into a pyramidal structure: Direct, two-electron oxidation of hexamethylbenzene would be expected to result in a near-identical rearrangement to a pyramidal carbocation, but attempts to synthesise it in bulk by this method have been unsuccessful.
Nghiên cứu quang phổ đối với quá trình oxy hóa hai benzen của benzen ở nhiệt độ rất thấp (dưới 4 K) cho thấy rằng một hộp xúc tác lục giác hình thành và nhanh chóng sắp xếp lại thành một cấu trúc kim tự tháp: Sự oxy hóa trực tiếp, hai electron của hexamethylbenzene sẽ dẫn đến sự sắp xếp gần như giống hệt nhau với kim tự tháp, nhưng những nỗ lực để tổng hợp nó bằng phương pháp này đã không thành công.
Many viruses can be synthesised de novo ("from scratch") and the first synthetic virus was created in 2002.
Nhiều virus có thể được tổng hợp "từ đầu" ("de novo") và virus nhân tạo (virus tổng hợp) đầu tiên đã được tạo ra năm 2002.
The life-cycle of the virus is then halted because the newly synthesised DNA is inactive.
Vòng đời của virus sau đó sẽ bị dừng lại do DNA mới tổng hợp rơi vào trạng thái bất hoạt.
He and de Duve immediately discovered that the HG factor was synthesised not only by the pancreas but, surprisingly, by the gastric mucosa and certain other parts of the digestive tract.
Ông và Duve ngay lập tức phát hiện ra rằng dù HG được tổng hợp bởi tuyến tụy nhưng đáng ngạc nhiên là niêm mạc dạ dày và một số bộ phận khác của đường tiêu hóa cũng tổng hợp được.
Maurice, who had previously performed on piano, guitar, harpsichord, electric piano, organ, mellotron and bass guitar, as well as mandolin and Moog synthesiser, by then confined himself to bass onstage.
Maurice trước đây chơi hàng loạt các nhạc cụ như piano, guitar, harpsichord, piano điện, organ, mellotron và guitar bass, cũng như mandolin và Moog synthesizer, bây giờ chỉ chơi guitar bass khi trình diễn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synthesise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.