supply and demand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supply and demand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supply and demand trong Tiếng Anh.
Từ supply and demand trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung cầu, Nguyên lý cung - cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supply and demand
cung cầunoun You want to talk about a supply and demand problem? Ông muốn nói về vấn đề cung cầu sao? |
Nguyên lý cung - cầunoun (economic model of price determination in microeconomics) |
Xem thêm ví dụ
Simply supply and demand at work. Đơn giản chỉ cần cung cấp và nhu cầu trong công việc. |
These markets will quickly respond to changes in supply and demand to find an equilibrium price and quantity. Các thị trường này sẽ nhanh chóng đáp ứng với những thay đổi trong cung và cầu để tìm một cân bằng giá và số lượng. |
Looks like Watson is gettin'introduced to our good friends supply and demand. giống như Watson đang được giới thiệu với bạn tốt của chúng ta hàng và yêu cầu |
I'm talking about supply and demand. Cung và cầu nhóc ạ. |
The government could not do anything to stop it , the trade was all about supply and demand . Chính phủ không thể làm gì để ngăn chặn được , thương mại chủ yếu là cung và cầu . |
It's based on supply and demand and price, whatever. Nó dựa trên cung cầu và giá cả, bất cứ điều gì. |
Well, it is essentially a problem of both supply and demand, so we can tackle it from both sides. Về bản chất đó là vấn đề cung và cầu, nên ta có thể giải quyết ở cả hai phía. |
It analyzes supply and demand and pricing and tells you where your next wave of opportunities are coming from. Nó phân tích cung, cầu và giá cả và cho bạn biết làn sóng cơ hội tiếp theo. |
Demand Control focuses on alignment of supply and demand when there is a sudden, unexpected shift in the demand plan. Kiểm soát nhu cầu tập trung vào sự liên kết của cung và cầu khi có sự thay đổi đột ngột, bất ngờ trong kế hoạch nhu cầu. |
Supply and demand for any given currency, and thus its value, are not influenced by any single element, but rather by several. Cung cấp và nhu cầu đối với bất kỳ đồng tiền nào, và do đó giá trị của nó, không bị ảnh hưởng bởi một yếu tố duy nhất, mà là của một số yếu tố. |
The Demand Controller works across multiple functions involved in the supply and demand processes, including demand planning, supply planning, sales, and marketing. Bộ điều khiển nhu cầu hoạt động trên nhiều chức năng liên quan đến quá trình cung và cầu, bao gồm lập kế hoạch nhu cầu, lập kế hoạch cung ứng, bán hàng và tiếp thị. |
In the multi-family residential industry, yield optimization is focused on producing supply and demand forecasts to determine rent recommendations for profit optimization. Trong ngành công nghiệp dân cư nhiều gia đình, tối ưu hóa năng suất được tập trung vào việc tạo ra dự báo cung và cầu để xác định các đề xuất cho thuê để tối ưu hóa lợi nhuận. |
And one of the things we wondered I'm sure some of you out there are economists, and you know all about supply and demand. Một trong những điều chúng tôi tự hỏi -- tôi chắc chắn một số khán giả ở đây là các nhà kinh tế học, và đều biết về cung và cầu |
One unifying part of their theories was the labour theory of value, contrasting to value deriving from a general equilibrium theory of supply and demand. Điểm chung trong các học thuyết của họ là học thuyết giá trị lao động, đối lập với giá trị xuất phát từ một sự cân bằng giữa cung và cầu. |
He stated that interest rates and profits are determined by two factors, namely supply and demand in the market for final goods and time preference. Ông cho rằng tỉ lệ lãi suất và lợi nhuận được xác định bởi hai yếu tố là cung và cầu trên thị trường và sự ưa thích về thời gian. |
This shift in supply and demand is not incorporated into the above example, for simplicity and because these effects are different for every type of good. Chuyển dịch này trong cung và cầu không được sáp nhập vào ở trên ví dụ, (cho) tính bình dị và bởi vì những hiệu ứng này (thì) khác nhau (cho) mọi kiểu (của) lợi ích. |
The Aggregate Demand–Aggregate Supply model may be the most direct application of supply and demand to macroeconomics, but other macroeconomic models also use supply and demand. Mô hình cung cấp tổng hợp - Tổng cầu có thể là ứng dụng trực tiếp nhất về cung và cầu đối với kinh tế vĩ mô, nhưng các mô hình kinh tế vĩ mô khác cũng sử dụng cung và cầu. |
Such tools often attempt to balance the disparity between supply and demand by improving business processes and using algorithms and consumption analysis to better plan future needs. Những công cụ như vậy thường cố gắng cân bằng sự chênh lệch giữa cung và cầu bằng cách cải thiện quy trình kinh doanh và sử dụng thuật toán và phân tích tiêu thụ để lên kế hoạch tốt hơn cho nhu cầu trong tương lai. |
These choices are decided by the costs and benefits that impact the choice , leading to a dynamic market system where choices are played out through supply and demand . Những chọn lựa này do các lợi ích và chi phí quyết định , chi phí và lợi ích tác động đến chọn lựa , dẫn đến một hệ thống thị trường năng động mà các chọn lựa diễn ra thông qua cung và cầu . |
The sneaker market is just supply and demand, but Nike's gotten very good at using supply -- limited sneakers -- and the distribution of those sneakers to their own benefit. Thị trường sneaker chỉ có cung và cầu, nhưng Nike lại rất giỏi trong việc dùng nguồn cung -- sneaker số lượng có hạn -- và sự phân bố những đôi sneaker đó tới lợi ích của chính chúng. |
" Frankly , it has nothing to do with supply and demand there -- these are geopolitical situations , " Angel Gurria , head of the Organization for Economic Co-operation and Development , told CNN. Ông Angel Gurria , Chủ tịch Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế bày tỏ ý kiến với CNN , " Thành thật mà nói , việc giá dầu tăng chẳng liên quan gì đến cung và cầu - mà đây là vấn đề mang tính địa lí và chính trị . |
Demand and supply are also used in macroeconomic theory to relate money supply and money demand to interest rates, and to relate labor supply and labor demand to wage rates. Cung và cầu cũng được sử dụng trong lý thuyết kinh tế vĩ mô để liên kết cung tiền và nhu cầu tiền với lãi suất và liên quan đến cung cầu lao động và nhu cầu lao động với mức lương. |
• Improve hinterland connections to deep-water ports at the Northern and Southern gateways; and develop and execute a plan to match supply and demand in container terminal handling at these gateways. • Nâng cao liên kết giữa nội địa và các cảng nước sâu ở các cổng giao dịch quốc tế của miền Bắc và miền Nam; xây dựng và thực thi một kế hoạch cân bằng cung-cầu trong các dịch vụ xử lý bốc dỡ hàng hoá công-ten-nơ ở các cổng giao dịch quốc tế. |
The supply-and-demand model is a partial equilibrium model of economic equilibrium, where the clearance on the market of some specific goods is obtained independently from prices and quantities in other markets. Mô hình cung cầu là mô hình cân bằng một phần cân bằng kinh tế, nơi có khoảng trống trên thị trường của một số mặt hàng cụ thể được lấy độc lập với giá và số lượng tại các thị trường khác. |
Today GS1 is a leading global organization dedicated to the design and implementation of global standards and solutions to improve the efficiency and visibility of supply and demand chains globally and across sectors. Nhiệm vụ của GS1 được đặt ra để thiết kế và thực hiện các giải pháp và tiêu chuẩn toàn cầu để cải thiện tính hiệu quả và tính minh bạch của chuỗi cung ứng và chuỗi nhu cầu trên phạm vi toàn cầu và các lĩnh vực liên quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supply and demand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supply and demand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.