supplied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supplied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplied trong Tiếng Anh.
Từ supplied trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy, cởi, được cung cấp, có nhiều, hệ cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supplied
đầy
|
cởi
|
được cung cấp
|
có nhiều
|
hệ cơ quan
|
Xem thêm ví dụ
The client must also supply the required data for the arguments of such request. Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó. |
He brought the supplies in from Laramie. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas. REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn. |
Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site. Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm. |
The book claimed that nearly limitless supplies of cobalt, nickel and other metals could be found throughout the planet's oceans. Quyển sách cho rằng các nguồn cung cấp tài nguyên gần như không giới hạn về cobalt, nickel và các kim loại khác có thể được tìm thấy trong khắp các đại dương trên toàn cầu. |
Nicodemus supplied “a mixture of myrrh and aloes” for making Jesus’ body ready for burial. Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
The four diesel generators were divided into pairs: two provided 150 kilowatts each and two supplied 300 kW each. Bốn máy phát diesel được chia thành hai cặp: bốn chiếc cung cấp công suất 150 kilowatt (kW) mỗi chiếc và hai chiếc kia là 300 kW mỗi chiếc. |
Famines were long understood to be caused by failures in food supply. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
After praying to Jehovah again, I took along a supply of Bible literature. Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va một lần nữa, tôi mang theo một số sách báo về Kinh Thánh. |
The Spetsnaz often conducted missions to ambush and destroy enemy supply-convoys. Spetsnaz thường tiến hành các nhiệm vụ phục kích và tiêu diệt các đoàn xe tiếp tế của địch. |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
Supply lines here. Tiếp viện sẽ ở đây. |
So they formed a White House task force, and they spent about three years arguing about who takes how much responsibility in the global supply chain. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
With the formation of the navy in 1886, Japan was divided into five naval districts for recruiting and supply. Với sự hình thành của hải quân vào năm 1886, Nhật Bản được chia thành năm vùng hải quân để tuyển dụng và cung cấp yếu phẩm cho hải quân. |
He was so despondent that he walked into the wilderness for a full day’s journey, evidently taking no water or supplies with him. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
On the other hand, if the money supply remains the same, while more goods and services are produced, each dollar's value would increase in a process known as deflation. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
The situation forced the Japanese to return to using destroyers to deliver the necessary supplies. Tình huống này buộc phía Nhật phải tiếp tục sử dụng các tàu khu trục trong việc cung cấp tiếp liệu cần thiết. |
Standing on something like a wax block can cut off this supply. Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này. |
He travelled to Berlin in disguise to offer his services, but was instead told to make himself useful by arranging food supplies for the Army from his estates in case they were needed. Ông cải trang tới Berlin để thực hiện ý định này, nhưng sau đó lại nhận được lệnh rằng ông sẽ có ích hơn cho nhà vua nếu như chuẩn bị lương thực cho quân đội từ các điền trang của ông trong trường hợp cần thiết. |
This emphasizes the busbar origins of bus architecture as supplying switched or distributed power. Khái niệm này nhấn mạnh nguồn gốc busbar của kiến trúc bus như cung cấp năng lượng chuyển đổi hoặc phân phối. |
Water supply and sanitation facilities have expanded. Các công trình vệ sinh và nước sạch đang được nhân rộng. |
27 of the ‘A’ texts in English and Scottish Popular Ballads (1882–98) by Francis James Child were supplied by Anna. Tám bộ sưu tập The English and Scottish Popular Ballads (1882–92) của Francis James Child (1825–96) đã gây ảnh hưởng lớn. |
It can apply to whole supply chains and distribution networks. Nó có thể áp dụng cho toàn bộ dây chuyền cung cấp và mạng lưới phân phối. |
Just in time is a demand driven global supply-chain governance model. Just in Time là một mô hình quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu theo nhu cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supplied
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.