sticky rice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sticky rice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sticky rice trong Tiếng Anh.
Từ sticky rice trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạo nếp, nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sticky rice
gạo nếpnoun (Asian rice which is especially sticky when cooked.) Bánh chưng and bánh dầy : essentially tightly packed sticky rice with meat or bean fillings wrapped in banana leaves . Bánh chưng và bánh dầy : thực chất là gạo nếp được đúc chặt với nhân thịt hay đậu và gói bằng lá chuối . |
nếpnoun Got how much sticky rice as red cake? Làm cái bánh cưới đó bao nhiêu nếp? |
Xem thêm ví dụ
Retrieved May 3, 2015. ""sticky rice cake" clips for BIGBANG's "Bae Bae"". Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015. ^ “"Sticky rice cake" clips for BIGBANG's "Bae Bae"”. |
Sticky rice is a characteristic staple food and has cultural and religious significance to the Lao people. Gạo nếp là một loại lương thực đặc trưng và có ảnh hưởng văn hoá và tôn giáo đối với người Lào. |
To top off your meal, try a dessert of sticky rice with coconut milk and mangoes. Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa. |
A sick man shouldn't eat all that sticky rice. Người ốm không nên ăn gạo nếp đâu. |
Bánh chưng and bánh dầy : essentially tightly packed sticky rice with meat or bean fillings wrapped in banana leaves . Bánh chưng và bánh dầy : thực chất là gạo nếp được đúc chặt với nhân thịt hay đậu và gói bằng lá chuối . |
The company first made the product by using a rice starch instead of sticky rice and a rice milk instead of real ice cream. Sản phẩm này ban đầu dùng lớp vỏ là tinh bột gạo thay vì gạo nếp và nhân là một dạng sữa gạo thay vì kem. |
Sticky (glutinous) rice—either white or purple—is commonly served at gatherings and on other special occasions. Gạo (gạo nếp) - trắng hoặc tím - thường được phục vụ tại các buổi tụ họp và những dịp đặc biệt khác. |
Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year 's Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice . Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp . |
The cake is made of sticky rice , green bean , pork and pepper , but has a distinctive taste because it is wrapped in discoloured and withered dong leaves , transported from the mainland , or sometimes banana or coconut leaves . Bánh chưng được làm bằng gạo nếp , đậu xanh , thịt lợn và hạt tiêu cay nhưng có hương vị độc đáo riêng của nó bởi vì lá dong được vận chuyển từ đất liền đến thường bị khô héo và không giữ được màu xanh của lá , đôi khi dùng lá chuối hoặc lá dừa . |
All of its ingredients and materials , from the green wrapping leaves to sticky rice and pork , green peas and pepper inside , are all medicines ( according to Oriental Medicine ) that act to keep harmony between the positive and the negative , thus helping the blood circulate well and preventing diseases . Tất cả các thành phần và nguyên liệu làm bánh , từ lá gói xanh tới gạo nếp và thịt heo , đậu xanh và tiêu bên trong nhân , tất cả đều là các vị thuốc ( theo đông y ) có thể giữ cân bằng âm dương giúp máu lưu thông tốt và ngăn ngừa bệnh tật nữa . |
Got how much sticky rice as red cake? Làm cái bánh cưới đó bao nhiêu nếp? |
5 Sticky rice with coconut milk and mangoes 5 Xôi ăn với xoài và nước cốt dừa |
Parboiled rice takes less time to cook and is firmer and less sticky. Nấu cơm gạo đồ cần thời gian lâu hơn, cơm cứng và ít dính hơn. |
He recalled the animated and friendly conversation they had enjoyed only the day before as they had eaten those delicious mangoes with sticky rice. Anh sực nhớ lại cuộc trò chuyện sôi nổi và thân mật của họ hôm trước, khi cùng ngồi ăn cơm với soài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sticky rice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sticky rice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.