stat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stat trong Tiếng Rumani.
Từ stat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhà nước, nước, quê hương, nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stat
nhà nướcnoun Stroman e executat prin injecție letală de statul său mult iubit. Stroman bị giết bằng cách tiêm chất độc bởi chính nhà nước anh luôn yêu thương. |
nướcnoun Acesta va fi un bun suvenir din călătoria mea în jurul Statelor Unite. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. |
quê hươngnoun Poate datorită faptului că statul meu natal, Carolina de Sud, Có thể bở vì bang South Carolina quê hương tôi, |
nhà nướcnoun (organizație politică și administrativă care are competențe pe un teritoriu) Multe dintre statele suverane nou-formate erau laice, Biserica fiind separată de Stat. Nhiều quốc gia tự trị mới có cơ cấu nhà nước tách rời với tôn giáo. |
Xem thêm ví dụ
Esenin și-a însoțit noua și celebra soție într-un turneu prin Europa și prin Statele Unite ale Americii, dar, în acest punct al vieții, dependența față de alcool scăpase de sub control. Yesenin cùng người vợ mới nổi tiếng đi du lịch tới châu Âu và Mỹ nhưng thời điểm này anh nghiện rượu nặng, bản thân mất kiểm soát. |
Prețurile locuințelor și alimentelor erau în 2007 la 171% și 145% din indicele celor 25 de state membre înaintea acelui an ale Uniunii, comparativ cu 113% și 104% în Germania. Giá nhà ở và thực phẩm cao hơn 171% và 145% so với các quốc gia EU vào năm 2007, tương đương với 113% và 104% so với Đức. |
„A trebuit să ne obişnuim cu foarte multe lucruri“, povestesc două surori de corp care au aproape 30 de ani, sunt din Statele Unite şi slujesc în Republica Dominicană. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Da, îmi pare rău că n-am stat pe aici mai mult. Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. |
După aceea te întorci în State. Sau đó anh về Mỹ. |
Şi când vorbesc cu judecătorii din jurul Statelor Unite, ceea ce fac tot timpul acum, toți spun acelaşi lucru, punem oamenii periculoşi în închisoare, și lăsăm pe cei nepericuloşi, nonviolenţi afară. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Iniţial, fuseserăm repartizaţi în lucrarea de circumscripţie, în capitala statului. Dar bucuria ne-a fost de scurtă durată, pentru că Floriano s-a îmbolnăvit grav. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Pentru mulfli, pædurea sfântæ de lângæ ferma familiei Smith, din nordul statului New York, este doar frumoasæ øi liniøtitæ. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Fostul preşedinte al Statelor Unite, Bill Clinton, a făcut această declaraţie în cadrul unei conferinţe ţinute la Ottawa (Canada) în martie 2006. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
Cele mai multe dintre aceste sarcini interne ale Departamentului de Stat au fost în cele din urmă predate unor diferite noi departamente federale și agenții care au fost înființate în timpul secolului al XIX-lea. Phần lớn các nhiệm vụ quốc nội này của Bộ Ngoại giao từ từ được trao lại cho các bộ và các cơ quan liên bang mới được thành lập trong thế kỷ 19. |
Am stat noaptea uitându-mă la tavan, încercând să înţeleg. Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề. |
În 17 iulie 1992, Slovacia, condusă de premierul Vladimir Meciar(d), s-a declarat stat suveran, ceea ce înseamnă că legile sale au avut prioritate față de cele ale guvernului federal. Tháng 7 năm 1992 Slovakia, dưới sự lãnh đạo của Thủ tướng Vladimír Mečiar, tuyên bố mình là một nhà nước có chủ quyền, có nghĩa luật pháp của họ được ưu tiên hơn luật pháp của chính phủ liên bang. |
Când auzi Babangida, îţi aminteşti de militari şi lovituri de stat militare. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
Comitatul Lewis and Clark (în engleză Lewis and Clark County) este un comitat din statul Montana, Statele Unite ale Americii. Quận Lewis và Clark là một quận thuộc tiểu bang Montana, Hoa Kỳ. |
Credeam că o să stati până târziu. Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
Demn de remarcat este că tirajul iniţial al celei mai vândute cărţi din Statele Unite în acel an a fost de 12 milioane de exemplare. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
Simbolul Venus reprezintă, de asemenea, feminitatea, și în alchimia antică a stat pentru cupru. Biểu tượng Venus cũng đồng thời đại diện cho nữ tính, và trong giả kim thuật cổ đại cũng là biểu tượng của kim loại đồng. |
În cele două luni cât am stat acolo, mi s-au explicat mai multe învăţături biblice. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
Noi ne supunem statului pentru că aşa ne porunceşte Dumnezeu. Chúng ta vâng lệnh chính quyền là vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta làm thế. |
* Oliver Cowdery descrie aceste evenimente astfel: „Acestea au fost zile de neuitat—faptul că am stat ascultând sunetul unui glas vorbind prin inspiraţia cerului a trezit în inimă recunoştinţa cea mai profundă! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
În Statele Unite, de la apariţia tratamentelor la mijlocul anilor 1990, s- a înregistrat o scădere cu 80 la sută a numărului de copii infectaţi cu HIV. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Acum, sclavia modernă: conform statisticilor estimate de Departamentul de Stat, în jur de 800 000 de persoane - de 10 ori mai mult - sunt traficate peste graniţele internaţionale. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Agnes de Mille a fost una dintre cele mai strălucite coreografe din istoria Statelor Unite. Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ. |
Războiul civil a produs mai mulți morți decât toate celelalte războaie ale Statelor Unite la un loc. Số binh sĩ tử trận trong Nội chiến Hoa Kỳ cao hơn tổng số lính chết trong những chiến cuộc khác của quân Hoa Kỳ. |
„Discipolii nu au stat pur şi simplu acasă“ “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.