stále trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stále trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stále trong Tiếng Séc.

Từ stále trong Tiếng Séc có các nghĩa là luôn luôn, con, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stále

luôn luôn

adverb

Ve stále temnějším světě má jejich život velký vliv na druhé.
Trong một thế giới luôn luôn tối tăm, họ đang tạo ra một sự khác biệt.

con

adverb

Rukojmí je v nebezpečí, ale stále můžu pálit.
Bắt làm con tin đang bị nguy hiểm, nhưng chúng tôi vẫn có thể cháy.

còn

adverb

Chtěl jsem vám to předat, dokud jste stále prezidentem.
Tôi muốn trao tận tay ngài thứ này khi ngài vẫn còn là Tổng thống.

Xem thêm ví dụ

Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Ale... to nám ještě stále zbývají čtyři hodiny.
Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi.
Věřící manželé, kteří milují své manželky stále, v dobách příznivých i nepříznivých, dávají tím najevo, že se přesně řídí příkladem Krista. Ten totiž svůj sbor miluje a pečuje o něj.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
A ta chvíle je právě teď, a všechny další jsou odpočítávány, všechny tyhle okamžiky stále a stále mizí.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
(b) Jaký závazek Jehova stále ještě plní vzhledem ke svému lidu?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Stále jsem se dozvídala úžasné věci o rostlinách a živých organismech, ale všechno jsem přičítala evoluci, protože jsme byli vedeni k tomu, že to je vědecký způsob uvažování.“
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
V betelu se stále klade důraz na získávání biblických znalostí a na rozvíjení účinných vyučovacích metod.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Dokonce i kdyby Jehova svým věrným služebníkům neslíbil jako odměnu naději na věčný život, stejně bych stále toužil po životě ve zbožné oddanosti.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Historie výzkumu anatomie je charakterizována stále hlubším porozuměním funkcí orgánů a struktur lidského těla.
Lịch sử của giải phẫu học được đặc trưng bởi sự hiểu biết ngày càng tiến bộ về cấu trúc và chức năng của các cơ quan trên cơ thể con người.
Byla stále ještě naživu, když jsem jí tě vzal z náruče.
Nhưng cô ấy vẫn còn sống khi trao cậu cho ta.
Po celodobé službě jsem sice toužila stále, ale jak toho dosáhnout?
Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này?
(10) Co stále více lékařů ochotně dělá pro svědky Jehovovy a co možná nakonec bude standardní péčí pro všechny pacienty?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
Týmy aplikací jsou stále schopnější a sofistikovanější a k provádění lepších obchodních rozhodnutí potřebují co nejpodrobnější data.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Stále je například oblíbený francouzský astrolog Nostradamus, a to i přesto, že zemřel již před staletími.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
Jak mám svému dospívajícímu dítěti pomáhat, aby si stále vážilo duchovních věcí?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
To by mělo přinést útěchu těm z nás, kteří sice činí pokání, ale jsou kvůli svým vážným hříchům stále velmi stísněni.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Čí život dnes není ohrožen stále větším nebezpečím jaderné války?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Vstala jsem, udělala si čaj, sedla jsem si s tím, všechno jsem to udělala a jsem tu -- stále trochu ochromená, ale jsem tu.
Tôi tỉnh dậy, uống một tách trà, ngồi nói chuyện với nỗi sợ hãi và giờ thì tôi đang ở đây, tuy có phần sợ hãi, nhưng vẫn đứng đây.
Chrám ještě stál a lid se staral o své každodenní záležitosti stejně jako stovky let před tím.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Možná je Josiah stále poblíž.
Có lẽ Josiah vẫn còn quanh đây.
Tempo neurogeneze se s věkem snižuje, ale stále k ní dochází.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
Stále jsi zacílený?
Rhoadie, vẫn khóa vào tớ à?
7 Je třeba mít plán: Ještě stále ti připadá, že sloužit 70 hodin měsíčně je poněkud za hranicí tvých možností?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Po dvou letech v žaláři stál nyní apoštol Pavel před vládcem Židů, Herodem Agrippou II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Jsou odolné, stálé a neochvějné2 v různých obtížných situacích i prostředích.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stále trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.