srnka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ srnka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ srnka trong Tiếng Séc.

Từ srnka trong Tiếng Séc có các nghĩa là tinh cá đực, con hoẵng, hươu, Capreolus capreolus, bọc trứng cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ srnka

tinh cá đực

(roe)

con hoẵng

(roe)

hươu

Capreolus capreolus

bọc trứng cá

(roe)

Xem thêm ví dụ

Zdálo se, že srnčí, že došlo k jakési cosi v jejím hlase, druh thingummy, víte.
Nó dường như trứng, rằng có một loại một cái gì đó trong giọng nói của cô, một loại thingummy, bạn biết.
Nechám vám toho srnce!
Tôi để huơu lại cho hai người!
Teď je tu pes a srnka na louce.
Giờ lại là 1 con chó và 1 con nai trên đồng cỏ.
Udělal jsem krok, a hle, pryč je plout s pružnou jara na sněhu kůry, rovnání jeho tělo a jeho údy do půvabných délku, a brzy dal do lesa mezi mnou a sama o sobě - divoký zdarma srnčí, prohlašovat jeho ráznost a důstojnosti přírody.
Tôi đã tiến một bước, và lo, tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết, thẳng cơ thể và chân tay của nó vào chiều dài duyên dáng, và sớm đưa rừng giữa tôi và chính nó - miễn phí hoang dã thịt nai, khẳng định sức sống và phẩm giá của thiên nhiên.
Svědkové dostali mnoho domácích potravin, ryb a srnčího masa.
Các Nhân Chứng nhận được dư dật nông sản, cá và thịt nai.
Není ti líto toho srnce, cos ho zastřelil?
Có thấy tội cho con hươu khi cậu bắn nó không?
Vím, že ti je líto, co se stalo srnci.
Tớ biết cậu thấy buồn về chuyện con nai.
Někdy zahlédnu srnce, a jednou jsem dokonce viděl jelena.
Đôi khi tôi thấy con nai, và có lần tôi còn thấy con hươu nữa.
Slepí uvidí, hluší uslyší a chromí budou běhat a skákat jako srnky.
Mắt người mù sẽ thấy, tai người điếc sẽ nghe, người tàn tật sẽ chạy và nhảy như nai.
Malá srnčí čubka.
Chỉ là một con khốn với đôi mắt nai tơ.
Jako krásná srnka opouštím tuto pastvinu.
tôi sẽ ra khỏi thảo nguyên này.
Střelil jsem srnce!
Tôi săn được huơu nè!
Skytský „zvěrný styl“ využívá motivy těl zvířat, například koní, orlů, sokolů, koček, levhartů, jelenů, srnců a gryfů (bájných zvířat, která mají okřídlené nebo bezkřídlé tělo jednoho zvířete a hlavu druhého) znázorňujících ptáka a lva.
“Nghệ thuật tạo hình thú vật” này bao gồm ngựa, đại bàng, chim ưng, mèo, beo, nai, hươu, và quái vật sư tử đầu chim (những vật thần thoại có cánh hoặc không, với thân của một con vật và cái đầu của một con vật khác).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ srnka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.