speicher trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speicher trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speicher trong Tiếng Đức.
Từ speicher trong Tiếng Đức có các nghĩa là bộ nhớ, lưu giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speicher
bộ nhớnoun Er musste den Speicher richtig einstellen, dann war es ok. Anh ấy phải tập trung được bộ nhớ — có vẻ ổn rồi. |
lưu giữnoun Er entdeckte, dass auf dem Handy Pornografie gespeichert war. Em khám phá ra rằng máy điện thoại này đã lưu giữ hình ảnh khiêu dâm trên đó. |
Xem thêm ví dụ
3 Andere Länder: Bis zum 31. Januar 2022 mit Pixel aufgenommene Fotos und Videos unbegrenzt in Originalqualität speichern. Danach mit Pixel aufgenommene Fotos in hoher Qualität speichern. 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
3 USA und Puerto Rico: Bis Ende 2020 mit Pixel aufgenommene Fotos und Videos unbegrenzt und gratis in Originalqualität speichern. Danach mit Pixel aufgenommene Fotos unbegrenzt und gratis in hoher Qualität speichern. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Möchten Sie das Passwort speichern? Bạn có muốn lưu lại mật khẩu? |
Falls Sie Bilder in ein nicht-komprimierendes Dateiformat speichern, wollen Sie diese Option evtl. aktivieren. Andernfalls ist dies eine Verschwendung von Zeit während des Im-und Exports. Mit anderen Worten, wählen Sie diese Option nicht, falls Sie Ihre Bilder in jpg, png oder gif speichern. Wählen Sie sie, wenn Sie Ihre Bilder in tiff speichern Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Wenn Sie Ihren Posteingang als Lesezeichen speichern, können Sie einfacher auf Ihre E-Mails zugreifen, wenn Sie offline sind. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Tippen Sie auf Speicher [und dann] Speicherinhalt löschen. Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ. |
Ich hatte einen Power-Manager, Maustreiber, Speicher etc., und ich baute ihn in Kyoto, der alten Hauptstadt Japans. Tôi có bộ phận quản lý năng lượng, trình điều khiển chuột, bộ nhớ, vâng vâng... và tôi đã xây dựng nó ở Kyoto, thủ đô cũ của Nhật Bản. |
Außerdem können Sie wichtige Orte als Verknüpfungen speichern und so Wegbeschreibungen schnell aufrufen. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
Hinweis: Sie können Speicherplatz sparen und Google Earth beschleunigen, indem Sie die Dateien auf Ihrem Computer speichern und dann in Earth löschen. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Es gibt keinen evolutionären Vorteil, Kindheitserinnerungen zu speichern oder die Farbe einer Rose wahrzunehmen, wenn es nicht die Art beeinflusst, wie man sich später im Leben bewegt. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Dann war es so plötzlich wie es erschien, zurückgezogen und alles war wieder dunkel speichern Sie die einzigen grellen Funken, eine Ritze zwischen den Steinen markiert. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Wenn du das Video noch einmal wiedergeben möchtest, empfiehlt es sich, eine Sicherung zu speichern. Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
Weitere Informationen zum Speichern Ihrer Daten auf dem Tab "Werben" und zur Verwaltung von Kampagnen Tìm hiểu thêm về cách lưu dữ liệu tab Quảng cáo và quản lý chiến dịch |
Ich habe versucht, mein Sandwich zu speichern. Tớ cố cứu cái sandwich của mình. |
Scan-Parameter speichern Cất tham số scan |
Man muss nur Dinge speichern, die wirklich die Bewegung beeinflussen. Bạn chỉ cần lưu trữ những thứ thật sự có ảnh hưởng đến việc vận động. |
Verwenden Sie zum Erstellen und Speichern dieser Datensätze Cloud DNS. Bạn sẽ phải sử dụng Cloud DNS để tạo và lưu trữ những bản ghi này. |
Die Bildfehlereinstellungen lassen sich nicht in eine Textdatei speichern Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản sơn vào ảnh chụp |
Maximale Auftragsanzahl (MaxJobs) Die maximale Anzahl von Druckaufträgen im Speicher (aktive und beendete). Standard ist # (keine Grenze). Do not translate the keyword between brackets (e.g. ServerName, ServerAdmin, etc Công việc tối đa (MaxJobs) Số công việc tối đa cần giữ trong bộ nhớ (cả hoạt động lẫn hoàn tất đều). Mặc định là # (vô hạn). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Standard-Identität des & Fotografen im IPTC-Feld speichern & Lưu sự giống hệt nhà nhiếp ảnh mặc định dạng thẻ |
Sie können Ihre Dateien auf Ihrem Chromebook oder online über einen cloudbasierten Speicherdienst wie Google Drive speichern. Bạn có thể chọn lưu trữ tệp của mình trên Chromebook hoặc trực tuyến bằng dịch vụ lưu trữ tệp dựa trên đám mây như Google Drive. |
Speichern Sie die Änderungen an der Webseite. Lưu các thay đổi đối với trang web của bạn. |
Beim Speichern des Bildes ist ein Fehler aufgetreten: % Có lỗi khi ghi hình ảnh: % |
Um Ihnen eine Vorstellung zu geben, wie langsam: Sie hatte etwa 1 kB Speicher. Để bạn hiểu nó chậm thế nào, nó có khoảng 1k bộ nhớ. |
Wenn Sie eine Passphrase festlegen, können Sie Ihre Chrome-Daten in der Google-Cloud speichern und darüber synchronisieren, ohne dass Google sie lesen kann. Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speicher trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.