soupis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soupis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soupis trong Tiếng Séc.
Từ soupis trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảng kê, bảng kê khai, bảng liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soupis
bảng kênoun |
bảng kê khainoun |
bảng liệt kênoun |
Xem thêm ví dụ
Víme, že existuje soupis oblečení jeho ženy Cathariny. Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina. |
Přestože ústřední vláda nebyla schopna v 9. století sestavit přesný soupis obyvatelstva, je tehdejší populace odhadována na 80 milionů. Và, khi bộ máy nhà nước đi xuống và không thể điều tra dân số một cách chính xác trong thế kỷ IX, con số ước tính là 80 triệu người. |
Historik Lukáš nám sděluje, že Josef a Marie přišli do Betléma ve spojitosti se soupisem, a také nám říká, že pastýři trávili tuto významnou noc venku se svými stády. Sử gia Lu-ca, người nói cho chúng ta biết về cuộc thống kê đã khiến Giô-sép và Ma-ri đến Bết-lê-hem, cũng nói cho chúng ta biết là những người chăn chiên ở ngoài trời với những bầy chiên của họ vào đêm quan trọng đó. |
(Herodes Veliký; Caesar Augustus; Tiberius Caesar) byl tím, kdo nařídil provést soupis, který vedl k tomu, že se Ježíš místo v Nazaretu narodil v Betlémě. [w98 12/15 s. 7, rámeček] (Hê-rốt Đại Đế; Sê-sa Au-gút-tơ; Sê-sa Ti-be-rơ) là người đã ra lệnh kiểm tra dân số mà nhờ đó Chúa Giê-su đã sanh ra tại Bết-lê-hem thay vì tại Na-xa-rét. [w 15/12/98 trg 7 khung] |
Platilo to na Augusta a na jeho příkaz, aby byl v Izraeli proveden soupis? Điều này có áp dụng cho Au-gút-tơ và việc ông ta ra lệnh kiểm tra ở Y-sơ-ra-ên không? |
Lukášova zmínka o prvním soupisu zasazuje datum Ježíšova narození do roku 2 př. n. l. Việc Lu-ca nhắc đến lần lập sổ dân đầu tiên cho thấy Chúa Giê-su sinh vào năm 2 TCN. |
Lukáš to vysvětluje: „V těch dnech [před Ježíšovým narozením] vyšel od Caesara Augusta výnos, aby byla sepsána celá obydlená země; (tento první soupis se konal, když byl Quirinius místodržitelem Sýrie;) a všichni lidé cestovali, aby byli sepsáni, každý do svého vlastního města.“ (Lukáš 1:1; 2:1–3) Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni-u làm quan tổng-đốc xứ Sy-ri. Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 1:1; 2:1-3). |
Tento soupis umožňoval Římské říši účinněji vymáhat daně. Việc khai tên vào sổ giúp Đế quốc La Mã có thể dễ dàng buộc dân đóng thuế. |
Ale v Mišně nacházíme soupis 39 činností, které se podle zákazu daného rabíny nesměly o Sabatu dělat. (Šabat 7:2) Nhưng trong sách Mishnah chúng ta thấy một bản kê 39 việc bị các ra-bi cấm làm trong ngày Sa-bát—Shabbat 7:2. |
Jedna kniha obsahuje soupis jmen takzvaných „deseti nejvyšších nebešťanů“, „nejznámějších andělů v západním světě“. Một sách nọ liệt kê những tên được sách cho là tên của “mười thiên sứ đứng đầu”, tức “các thiên sứ lừng lẫy nhất trong thế giới Tây Phương”. |
Tento soupis se stal tím, co dnes známe pod jménem Kniha Mormonova. Bản này trở thành Sách Mặc Môn mà chúng ta biết ngày nay. |
Měl by obsahovat soupis prací, které se provádějí každý týden, například vysávání koberců, utírání prachu, vynášení odpadkových košů, mytí podlahy a leštění zrcadel. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Caesar Augustus totiž vydal výnos, že se má provést soupis obyvatel, a lidé se kvůli tomu museli vypravit do měst, odkud pocházeli. Sê-sa Au-gút-tơ vừa ra chiếu chỉ cho mọi người trong xứ đi đăng ký tên vào sổ, và người dân phải trở về nguyên quán để làm điều đó. |
(Izajáš 7:14; Matouš 1:22, 23) Lukáš vysvětluje, že se Ježíš narodil v Betlémě, protože Josef a Marie byli nuceni tam odcestovat kvůli césarovu rozhodnutí o soupisu obyvatel. Lu-ca giải thích rằng Chúa Giê-su sinh ra ở Bết-lê-hem bởi vì lệnh đăng ký do Sê-sa thiết lập buộc Giô-sép và Ma-ri đi đến nơi đó. |
Mnozí dorazili k soupisu ještě před Josefem a Marií, takže pro ně v noclehárně nezbylo místo. Nhiều người đi đăng ký đã đến trước họ nên không còn chỗ trong quán trọ*. |
Avšak naše neutralita vedla k tomu, že nás vyškrtli z potravinového soupisu. Nhưng vì vị thế trung lập nên chúng tôi bị xóa tên khỏi danh sách những người được nhận thực phẩm. |
Na jiných místech v Bibli se píše o obrazném soupisu neboli knize, jež obsahuje jména lidí, které Jehova odmění životem. Trong những chỗ khác trong Kinh Thánh, chúng ta thấy có nói đến một quyển sách theo nghĩa bóng, chứa đựng tên của những người được Đức Giê-hô-va ban thưởng sự sống. |
Nedlouho poté mi babička dala svázaný soupis své rodinné historie. Không bao lâu sau đó, bà nội của tôi đưa cho tôi một bộ sưu tập về lịch sử gia đình của bà. |
Remarketingový seznam obsahuje soupis návštěvníků webu nebo uživatelů aplikací, který je sestavený na základě fragmentů kódu přidaného na váš web nebo do vaší aplikace. Danh sách tiếp thị lại là tập hợp gồm khách truy cập trang web hoặc người dùng ứng dụng được thu thập bằng các đoạn mã đã thêm vào trang web hoặc ứng dụng của bạn. |
V soupisu byla uvedena charakteristika každého jednotlivého majáku, včetně jeho specifického signálu. Danh sách này ghi đặc điểm của mỗi ngọn hải đăng, kể cả cách chiếu sáng của hải đăng ấy. |
Dokladem o jednom takovém soupisu je výnos římského místodržitele Egypta z roku 104 n. l. Có bằng chứng về một lần kê khai dân số như thế do quan tổng đốc La Mã cai quản Ai Cập ban sắc lệnh vào năm 104 công nguyên (CN). |
Tito dobrovolníci — a jsou mezi nimi mnozí specialisté a řemeslníci — poskytují zdarma svůj čas a úsilí, například při kupování pozemků, vyřizování úředních povolení, rozpracovávání projektu a při soupisu stavebního materiálu, který je zapotřebí koupit. Những người tình nguyện này, kể cả nhiều nhà chuyên nghiệp và thợ đủ loại, sẵn lòng dành thì giờ và cố gắng của họ trong những vấn đề như mua đất, tiến hành thủ tục hành chánh, vẽ đồ án và lập bảng liệt kê những vật liệu cần mua. |
(Micheáš 5:2; Matouš 2:1–12) V srpnu roku 14. n. l. — „v několika dnech“ neboli nedlouho potom, co nařídil soupis — Augustus ve věku 76 let zemřel, ani „ne v hněvu“, tedy ne rukou úkladného vraha, ani „válčením“, ale proto, že byl nemocen. (Mi-chê 5:1; Ma-thi-ơ 2:1-12) Vào tháng 8 năm 14 CN—“trong mấy ngày” hay là không bao lâu sau khi lệnh ghi sổ được ban ra—Au-gút-tơ băng hà lúc 76 tuổi, không phải bởi “vì cơn giận-dữ” của kẻ ám sát, cũng không phải trong “trận chiến-tranh” nhưng chết vì bệnh. |
Tvrdí, že tento soupis a místodržitelský úřad Quirinia připadají na rok 6 nebo 7 n. l. Họ nhất định rằng cuộc kiểm tra dân số và thời kỳ Qui-ri-ni-u làm quan tổng đốc, đã diễn ra trong năm thứ 6 hay 7 CN. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soupis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.