současnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ současnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ současnost trong Tiếng Séc.
Từ současnost trong Tiếng Séc có nghĩa là hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ současnost
hiện tạiadjective noun adverb (aktuální časový okamžik) V současnosti počítačové překlady sem tam přeloží větu. Dịch bằng máy hiện tại bắt đầu dịch vài câu lẻ tẻ. |
Xem thêm ví dụ
Pořád máme možnost nejen přivést zpět ryby, ale získat jich ještě víc a nakrmit tak víc lidí než v současnosti. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Tato doba zpracování v současnosti platí pro většinu údajů shromážděných měřicím kódem Analytics, ne pro údaje, které jsou výsledkem integrace s ostatními službami (např. Google Ads, libovolná služba Google Marketing Platform) nebo importu dat. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
V současnosti jsem dobrovolným pracovníkem v německé odbočce svědků Jehovových. Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
Bratři Tanner a Durrant v současnosti slouží jako presidenti misií, a proto nejsou přítomni zde, v Konferenčním centru. Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội. |
Pozůstatky městských hradeb a jedné z městských bran se dochovaly do současnosti. Tường thành của thành phố và một trong những cổng vào thành phố hiện vẫn còn. |
Pokud můžete zvýšit něčí úroveň pozitivity v současnosti, potom jeho mozek zažívá něco, co nazýváme výhodou štěstí, což je to, že váš mozek v pozitivní prostředí pracuje výrazně lépe, než- li tomu je v negativním, neutrálním, nebo stresovém prostředí. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
V současnosti ji hraje 14 týmů. Hiện tại có 14 đội tham gia. |
V současnosti existují dvě technologie tohoto typu. Hiện nay có 2 công nghệ tạo mạch in. |
V současnosti už například mnohem lépe rozumíme tomu, které části mozku odpovídají vědomým prožitkům sledování tváří, pociťování bolesti, pocitu radosti. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Na svých cestách po celém světě jsem svědkem toho, jak tisíce a tisíce z vás, které v současnosti nemáte manžela nebo děti, představujete úžasnou zásobárnu víry, talentů a oddanosti. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
Segment NoSQL databází v současnosti významně roste a prospívá především v oblasti big data a real-time webu. Các cơ sở dữ liệu NoSQL đang được sử dụng ngày càng nhiều trong các ứng dụng dữ liệu lớn và ứng dụng nền web thời gian thực. |
Žijete současností. Các anh chỉ sống cho hiện tại. |
Vypadá stejně jako současnost. Nó trông giống hiện nay thôi mà. |
V současnosti stojí na legálním trhu 250 milionů dolarů. Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu. |
Vlastně nejvíce fascinující věc, co jsem našla, že i audio systémy nebo vlnové přenašeče ze současnosti jsou v podstatě stále založeny na stejném principu vyvolání a projekce zvuku. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
V současnosti každý den více než miliarda lidí hladoví. Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày. |
Několik organizací a vědců tvoří seznam svobodných a nesvobodných států na světě, a to jak v současnosti, tak i o pár století zpět. Một số tổ chức và các nhà khoa học chính trị vẫn duy trì danh sách các nước tự do và không tự do trong cả hiện tại và trong một vài thế kỉ quả. |
A tohle je přesně to, co selhává v politických vizích, které máme v současnosti, ve vládách. Và chính xác đó là điều thất bại trong tầm nhìn chính trị của chúng ta hiện nay, và cả trong những bộ máy chính trị. |
Ale v současnosti jsem s tímto člověkem vázán obchodně. Song hiện giờ tôi đang bận làm ăn với người này. |
V současnosti nemůžete odstartovat z vaší zahrady, protože je to příliš hlučné. À, bây giờ bạn không thể cất cánh từ nhà của mình vì sẽ gây ồn ào. |
V současné době si členové mohou poslechnout písně zpívané sborem Mormon Tabernacle Choir od roku 2008 do současnosti tak, že v horní části jednotlivých oddílů věnovaných generálním konferencím na stránkách LDS.org kliknou na odkaz Show Music. Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org. |
Takže pokud půjde všechno k naší spokojenosti, ať už v případě zkoušek nebo konstrukce obou našich prototypů, na kterých v současnosti pracujeme, první dodávky přibližně stovce zákazníků, kteří si letadlo dosud rezervovali, by mohly začít koncem příštího roku. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
Ale mnoho lidi v současnosti -- filozofové, umělci, lékaři, vědci -- zaujímá nový pohled na to, čemu říkám třetí dějství, poslední tři desetiletí života. Nhưng nhiều người ngày nay -- triết gia, họa sĩ, bác sĩ, nhà khoa học - đang đánh giá lại thứ mà tôi gọi là hồi thứ ba, hay còn gọi là ba thập kỉ cuối của cuộc đời. |
Ale v současnosti se tato vylepšení zdají poněkud neautentická. Tuy nhiên hiện nay những cải tiến này không hiểu vì sao, lại tỏ ra không đáng tin cậy. |
Jako lid pokračujeme ve výuce křesťanského poselství až do současnosti, kdy má náš jedinečný misionářský program více než 60 000 misionářů na plný úvazek a tisíce dalších, kteří slouží na úvazek částečný. Là một dân tộc, chúng ta đã tiếp tục giảng dạy sứ điệp của Ky Tô giáo cho đến ngày hôm nay khi chương trình truyền giáo độc đáo của chúng ta có hơn 60.000 người truyền giáo toàn thời gian, cộng thêm hằng ngàn người nữa đang phục vụ bán thời gian. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ současnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.