solo arenoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solo arenoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solo arenoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ solo arenoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solo arenoso
cát
|
Xem thêm ví dụ
Solo arenoso e seca, elas nem ligam a isso. Đất nhiều cát và khô cằn, chúng cũng chẳng quan tâm. |
Um dos propósitos da Igreja é nutrir e cultivar a semente da fé, mesmo que às vezes seja no solo arenoso da dúvida e da incerteza. Một trong các mục đích của Giáo Hội là nuôi dưỡng và vun trồng hạt giống đức tin—ngay cả đôi khi trong đất cát của nỗi nghi ngờ và không biết chắc. |
Numa de suas ilustrações, Jesus falou sobre dois homens — um sábio, que construiu sua casa sobre a rocha sólida, e um tolo, que a construiu sobre solo arenoso. Trong một minh họa của ngài, Giê-su nói về hai người: Người khôn cất nhà mình trên đá cứng và kẻ dại cất nhà trên đất cát. |
No inverno, o macho escolhe uma pequena área de terreno, geralmente num espaço aberto entre as árvores raquíticas de Mallee, e cava um buraco de cerca de três metros de largura e um pouco menos de um metro de profundidade no solo arenoso ciscando para trás com os pés. Vào mùa đông, chim trống chọn một khu vực đất, thường là một không gian mở nhỏ giữa những cây còi cọc của bạch đàn, và cào một lỗ bề ngang khoảng 3 m (9,8 ft) chỉ sâu dưới 1 m (3,3 ft) trong cát đất bằng cách cào ngược bằng chân. |
Se puderem aplicar com vantagem esta receita num solo arenoso, num solo argiloso, numa encosta íngreme, num solo plano, aplicam essas diferentes receitas; se as combinarem, daí advém um plano de negócios, advém um plano de trabalho, e podem otimizá- lo para a quantidade de braços de trabalho disponíveis ou para a quantidade de fertilizante que tiverem, e conseguem fazê- lo. Nếu bạn có thể đặt công thức này lên bản đồ trên đất cát, trên đất sét, trên một sườn dốc, trên đất bằng phẳng, bạn đặt những công thức khác nhau; nếu bạn kết hợp chúng, một kế hoạch kinh doanh được ra đời, có một kế hoạch làm việc, và bạn có thể tối ưu hóa nó số lao động sẵn có, hoặc số lượng phân bón bạn có, và bạn có thể thực hiện nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solo arenoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới solo arenoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.