självklar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ självklar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ självklar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ självklar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng, rõ rệt, rành rành, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ självklar
hiển nhiên(self-evident) |
rõ ràng(axiomatic) |
rõ rệt(evident) |
rành rành(evident) |
tất nhiên(natural) |
Xem thêm ví dụ
Självklar, de är också varma på grund av att så många går igenom klimakterium. Dĩ nhiên, họ cũng nóng bỏng vì nhiều người đang trải qua thời kì mãn kinh. |
Att ni är självklar. Em sẽ nói chị là ứng cử viên sáng giá nhất. |
Livet är en dyrbar gåva som vi inte skall ta för självklar. Sự sống là một món quà quý báu mà chúng ta không nên xem là chuyện đương nhiên. |
Hadrianus tycktes vara den självklare efterträdaren men hade fortfarande inte blivit utsedd till Trajanus arvtagare. Trong khi Hadrian có thể có được lựa chọn rõ ràng là người kế nhiệm, ông chưa bao giờ được chấp nhận là người thừa kế của Trajan. |
Talesättet ”den sanne vännen visar sig i nödens stund” är därför en självklar sanning som vi bör tillämpa. — Ordspråken 18:24; jämför Apostlagärningarna 28:15. Như vậy, tục ngữ: “Người bạn thật giúp đỡ ta khi ta cần được giúp đỡ”, là một chân lý hiển nhiên mà chúng ta nên sống theo. (Châm-ngôn 18:24; so sánh Công-vụ các Sứ-đồ 28:15). |
När du läser ett bibelställe kan innebörden vara självklar för dig, men inte för andra. Khi đọc một câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy rõ ý nghĩa nhưng có lẽ với người khác thì không hẳn thế. |
15 Halloween firas i samband med allhelgonahelgen, och häxor, monster och spöken är en självklar del av firandet. 15 Có nhiều phong tục liên quan đến người chết mà tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính cần tránh. |
Det här var en självklar sanning. Thời ấy, điều này được xem là một sự thật hiển nhiên. |
Slutsatsen var självklar för Almeida: Nyckeln till att avslöja religiös villfarelse var att göra Bibeln förståelig för alla. Almeida rút ra một kết luận rõ ràng từ câu ấy: Bí quyết để phơi bày sự sai lầm về tôn giáo là giúp mọi người hiểu được Kinh Thánh. |
Om vi utmanar oss själva, då tror jag vi kan skapa en lycklig värld fylld med informationen vi älskar och som känns lika enkel och självklar som att tända lampan. Và nếu chúng ta thách thức chính mình, tôi nghĩ rằng thực sự chúng ta có thể có 1 nơi hạnh phúc được phủ đầy thông tin mà chúng ta yêu thích cho cảm giác tự nhiên như đơn giản như bật công tắc bóng đèn. |
Och idén bakom är så enkel och självklar, men jag tror att resultatet är väsentlig. Và ý tưởng đó thật quá đơn giản, quá hiển nhiên, nhưng tôi nghĩ kết quả sâu sắc vô cùng. |
Segern tycks vara självklar för amerikanarna. Chiến thắng có vẻ đang cận kề với đội Mỹ. |
(Matteus 9:22; Markus 5:34; 10:52; Lukas 8:48; 17:19; 18:42) Men genom att säga detta framhöll han bara en självklar sanning: Om dessa drabbade personer hade saknat tro på Jesu förmåga att bota, skulle de ju inte alls ha kommit till honom för att bli botade. Nhưng khi nói như thế, ngài chỉ nêu ra một lẽ thật hiển nhiên: Nếu những người có bệnh không tin Giê-su có khả năng chữa bệnh, hẳn họ sẽ không đi tìm ngài làm gì. |
(Christ sein) Med dessa ord framhåller den schweiziske teologen Hans Küng en självklar sanning: Sann kristendom existerar bara där uppriktiga individer tillämpar det Jesus lärde. (On Being a Christian) Qua những lời này, nhà thần học người Thụy Sĩ Hans Küng nói lên một sự thật hiển nhiên: Đạo thật của Đấng Christ chỉ hiện hữu ở nơi nào mà những người có lòng thành thật làm theo lời dạy dỗ của Chúa Giê-su. |
En punkt som kanske förefaller självklar kan bli mer lärorik och till och med uppfordrande om du tar med några statistiska uppgifter eller något belysande exempel som berör åhörarnas liv. Tuy một luận điểm dường như đã hiển nhiên, nhưng nếu được hỗ trợ bằng một vài con số thống kê hoặc bằng một thí dụ phù hợp với tài liệu, liên quan đến đời sống người nghe, thì nó sẽ có tác dụng nâng cao hiểu biết, thậm chí thúc đẩy hành động. |
" Den vedertagna doktrinen ", som vi alla vördar och tar för självklar, är falsk. Đây là giáo điều chính thống, điều chúng ta luôn tin là đúng, và nó hoàn toàn sai. |
Självklar inte men det andra ser som vidskepelse, vet du och jag är vetenskap. nhưng thì tôi và ông lại biết đó là khoa học. |
Sedan 1200-talet har figurer som föreställer Jesus och andra välkända personer i Bibelns berättelse haft en självklar plats i det spanska julfirandet. Từ thế kỷ 13, máng cỏ đã trở thành hình ảnh quen thuộc nhất trong Lễ Giáng Sinh ở Tây Ban Nha. |
Även om din lösning känns självklar är det bra att tänka på hur ödmjuk och blygsam Jesus alltid var. Ngay cả khi câu trả lời dường như là hiển nhiên, bạn vẫn nên học theo gương khiêm nhường của Chúa Giê-su. |
Även om tanken på jämlikhet för alla är ”självklar”, är rätten till ”liv, frihet och strävan efter lycka” långt ifrån lika för alla. Mặc dù cái khái niệm mọi người đều bình đẳng có thể là “hiển nhiên”, nhưng còn lâu lắm mọi người mới được bình đẳng về “quyền được Sống, quyền Tự Do và quyền mưu cầu Hạnh Phúc”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ självklar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.