しなる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ しなる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ しなる trong Tiếng Nhật.
Từ しなる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là uốn cong, gập, mang lại, cúi, uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ しなる
uốn cong(to bend) |
gập(to bend) |
mang lại(to yield) |
cúi(to bend) |
uốn(to bend) |
Xem thêm ví dụ
竹は とても強く 鉄のように しなり コンクリートのような 圧縮力があります Tre rất cứng: chúng có độ đàn hồi như thép, độ chịu nén như bê tông. |
このプロセスの賞賛が 強くて「 しなる」 子供を 創るのです Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ. |
エテル12章を研究して,錨の備えられている船のようになるためには,つまり,大波や問題に直面しても揺るがず,確固としているためには,何をしなればならないか,探し出してください。 Khi các em học Ê The 12, hãy tìm kiếm điều các em phải làm để được giống như một chiếc thuyền với một cái neo—vững vàng và an toàn bất kể những con sóng và những áp lực các em phải đối phó. |
数学者も写真を使います ムチのしなりのどの部分が 音速を超えて パチンという音を出すか Các nhà toán học dùng ảnh để xem ở vị trí nào thì cái roi da phát ra âm thanh khi ta quất cái roi vào không trung. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ しなる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.