順位 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 順位 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 順位 trong Tiếng Trung.
Từ 順位 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xếp hạng, phân loại, ôi khét, lứa, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 順位
xếp hạng(rank) |
phân loại
|
ôi khét(rank) |
lứa(rank) |
hàng(rank) |
Xem thêm ví dụ
科威特國際機場位於科威特城大都市區南郊。 Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait. |
正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么事。” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
如果您位於上述國家/地區,建議您參閱收取單一歐元支付區款項的指示。 Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
他是第一位明星建筑师。 Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư. |
本篇课文会谈谈,为什么我们要在年轻时就设定属灵目标,把传道工作摆在生活的第一位。 Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
那么这位伟大而强盛的 世界之王打算做些什么呢 Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? |
这样,我们就能像诗篇一位执笔者那样衷心地说:“上帝确实垂听了我,他留心听我祷告的声音。”( 诗篇10:17;66:19) Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
乙)一位本身不是基督徒的历史家认为耶稣在历史上居于什么地位? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
我还要介绍给你们几位 得益于修长假的人 Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép. |
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽 Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
她们有一些今晚也在场,有五位未满12岁。 Năm đứa dưới 12 tuổi. |
论到懒惰,另一位青年人说:“有时懒惰一点是一件好事。 Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
得救的人也包括忠信的宦官以伯·米勒;他曾挺身营救耶利米,使这位先知不致死在枯井的淤泥里。 Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
创世记3:15)以色列国,特别是所罗门王在位期间,便预表上帝的王国。( Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
上帝教导世界各地的人过快乐的生活,就像一位有见识的仁爱父亲教导儿女一样。 Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái. |
让年轻人看到一位女性掌权, 她就会成为人们的楷模。 Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
全人类都收到这项邀请,而发出邀请的正是这位先知中的先知,教师中的教师,神之子及弥赛亚。 Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
一位妇人曾鼓励一些患抑郁症的人作快步疾行,结果对他们颇有帮助。 Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
我 是 位 英国 保姆 而且 我 很 危险 Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm. |
事实上,在整个宇宙中只有一位个体适合这项描述:耶和华上帝。 Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
诗篇的一位执笔者赞叹说:“万民都当赞颂上帝的名。 Người viết Thi-thiên thốt lên: “Ngài đã sai cứu-chuộc dân Ngài, truyền lập giao-ước Ngài đến đời đời. |
据一位学者说,法利赛人教人不可把贵重东西交托给土地之民,也不可相信他们的证言;不要款待他们,也不要到他们家里作客,甚至不要买他们的东西。 Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 順位 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.