shout at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shout at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shout at trong Tiếng Anh.

Từ shout at trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa, quát, rầy la, la mắng, gắt om. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shout at

địa

quát

rầy la

la mắng

gắt om

Xem thêm ví dụ

Even when he was shouted at, how was Jesus able to help people?
Ngay cả khi bị người ta quát tháo, làm sao Chúa Giê-su có thể giúp họ?
He shouted at us, saying that we had been forbidden to enter Singapore.
Ông ấy quát tháo và bảo rằng chúng tôi không được phép vào Singapore.
The first day, they were even shouting at each other.
Ngày đầu tiên, họ thậm chí còn hét vào mặt nhau.
As sentence was passed , the defendant 's mother shouted at this judge : " you and your offspring be damned ! "
Khi bản án được tuyên , mẹ của bị cáo đã thét rủa vị thẩm phán này , " ngươi và con cái của ngươi sẽ nguyền rủa ! "
Once again, 12-year-old James has been accused of shouting at his teacher.
Một lần nữa, cậu bé James 12 tuổi bị khiển trách vì đã hỗn hào với giáo viên.
Please stop shouting at me.
Xin đừng la lớn.
Next thing I knew, he was shouting at all of us.”
Rồi ông quát tháo tất cả mọi người”.
People mocked us and shouted at us, but we did not mind that.
Người ta chế giễu và quát tháo chúng tôi, nhưng chúng tôi không để tâm đến điều đó.
And, Jess, I'm sorry that I shouted at you before.
Và, Jess, anh xin lỗi anh đã hét vào mặt em trước đó.
People shout at them as they would at a thief.
Người ta quát họ như quát kẻ trộm.
They do n't shout at each other but talk softly , Because their hearts are very close .
Họ không quát tháo nhau nhưng nói khẽ , vì trái tim họ ở rất gần nhau .
Then I shout at him,
Sau đó ta hét vào mặt hắn.
" He shouted at his son,
" Hắn đã quát người con,
He shouted at her, "Your words, Madam, have led us all to this butchery."
Bourbon hét vào mặt Catherine: "Thưa bà, do lời của bà mà tất cả chúng tôi bị dẫn vào lò sát sinh này."
Teachers should avoid shouting at or arguing with students.
Các giảng viên nên tránh la hét hoặc tranh cãi với các học viên.
You don't have to shout at me.
Cô giận gì chứ. Còn nữa.
How dare you shout at your mother like that!
Sao mày dám hét vào mặt mẹ mày như thế!
Be warned, sometimes I shout at them.
Hãy coi chừng, đôi lúc tôi hay quát lớn vào chúng.
Especially should married folk take to heart this admonition by guarding against raising their voices impatiently or shouting at each other.
Những người đã kết hôn nên ghi vào lòng lời khuyên này bằng cách coi chừng chớ nóng nảy lớn tiếng hoặc la lối.
When Shigenobu spotted the waiting cameras, she raised her hands and gave the thumbs-up, shouting at reporters: "I'll fight on!"
Khi Shigenobu nhìn thấy các phóng viên đang chờ đợi, cô giơ tay và đưa cho các dấu ngón tay cái lên, hét vào các phóng viên: "Tôi sẽ chiến đấu".
When Elijah began to mock them, they cut themselves until blood flowed, and they shouted at the top of their voice.
Xin đáp lời chúng tôi”. Khi Ê-li bắt đầu nhạo báng họ thì họ rạch vào mình cho đến chảy máu, và kêu thật lớn tiếng.
He didn’t bring the water-jug till Uncle Henry shouted at him three or four times, and then he was sullen.
Cậu không chịu mang bình nước tới cho tới khi chú Henry phải gọi ba bốn lần và mặt cậu sưng sỉa lên.
The Associated Press reported that Katsav broke down in tears when he heard the sentence , shouting at the judges : " You made a mistake .
Theo Associated Press báo cáo rằng Katsav đã oà khóc khi ông nghe câu phán quyết đó , rồi quát tháo các quan toà : " Các người đã phạm lỗi .
He ignored orders from the Germans for him to get down, then the Arrow Cross men began shooting and shouting at him to go away.
Ông lờ đi lệnh của những người Đức bắt ông xuống khỏi tàu, rồi những người thuộc đảng Arrow Cross (đảng Quốc xã Hungary) bắt đầu bắn và quát mắng đuổi ông ta đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shout at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.