shells trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shells trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shells trong Tiếng Anh.
Từ shells trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, vỏ sò, Canxi ôxít, Xe tăng, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shells
vỏ
|
vỏ sò
|
Canxi ôxít
|
Xe tăng
|
hình
|
Xem thêm ví dụ
"Captain doctor--(interested in something he was finding), ""Fragments of enemy trench-mortar shell." Đại uý quân y vẫn chú ý vào công việc, nói “Anh bị trúng mảnh bích kích pháo của địch bắn sang. |
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship. Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu. |
In other words, it is possible for a shell to be too thick as well as (more obviously) too thin. Nói cách khác, lớp vỏ có thể sẽ là quá dày cũng như (rõ ràng hơn) quá mỏng. |
However, during the battle she was also hit by a shell in her forward boiler, and returned to Truk again for repairs. Tuy nhiên, trong quá trình trận đánh, một phát đạn pháo đã bắn trúng nồi hơi phía trước, nên nó lại phải quay trở về Truk để sửa chữa. |
It's a shell game now. Thành trò tìm đồ rồi. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
In this period, Warspite was hit by 13 heavy shells, though the ships that fired them are unknown. Vào giai đoạn này, Warspite bị đánh trúng 13 quả đạn pháo hạng nặng, mặc dù không rõ xuất xứ của những phát đánh trúng. |
The price for a set of shell and slate stones ranges from US$200 to over $5,000 according to grade, thicker stones by large costing progressively more within each grade, especially within the Yuki grade. Giá của một bộ quân cờ bằng vỏ sò và đá phiến rơi vào khoảng $200 tới trên $5.000 đô la Mỹ tuỳ theo loại quân cờ, loại quân cờ dày hơn có giá lớn hơn tăng dần trong mỗi loại, đặt biệt là trong loại Yuki. |
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry. Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học. |
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations. Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém. |
Turtles can defend themselves from predation by hiding, closing their shell and biting. Rùa có thể bảo vệ mình khỏi bị ăn thịt bởi việc ẩn, đóng vỏ của chúng và cắn trả. |
Tree nut allergies are distinct from peanut allergy, as peanuts are legumes, whereas a tree nut is a hard-shelled nut. Dị ứng hạt cây khác biệt với dị ứng đậu phộng, vì đậu phộng là legume, trong khi hạt cây là một hạt cứng. |
"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs. "Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó. |
T-64BK and T-64B1K or Ob'yekt 446B – Command versions, with an R-130M radio and its 10-m telescoping antenna, a TNA-3 navigation system and AB-1P/30 APU, without antiaircraft machine gun, carrying 28 shells. T-64BK và T-64B1K hay Obyekt 446B (Dự án 446B) – Các phiên bản chỉ huy, với hệ thống liên lạc vô tuyến R-130M và anten, hệ thống dẫn đường TNA-3 và AB-1P/30 APU, không có súng máy phòng không, mang 28 viên đạn pháo. |
Mr. Bagby, I'm purchasing this Winchester, the scabbard and shells. Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó. |
In 1991, after the break-up of Yugoslavia, Dubrovnik was besieged by Serbian and Montenegrin soldiers of the Yugoslav People's Army (JNA) for seven months and suffered significant damage from shelling. Năm 1991, sau sự tan rã của Nam Tư, Dubrovnik bị vây hãm bởi quân lính Serbia và Montenegro của Quân đội Nhân dân Nam Tư (JNA) trong bảy tháng và bị thiệt hại nặng nề bởi các cuộc pháo kích. |
In the Western musical tradition, the most usual shape is a cylinder, although timpani, for example, use bowl-shaped shells. Trong truyền thống âm nhạc phương Tây, hình dạng thông thường nhất là một hình trụ, ngoại lệ là timpani có hình cái bát. |
Japanese guns dropped shells near the UDTs as mortars and machine guns joined in and projectile splashes began to appear near the supporting ships as batteries on nearby Tinian opened fire. Lực lượng Nhật Bản bắt đầu nã đạn cối và súng máy vào các đội công binh, trong khi đạn pháo bắt đầu nổ quanh các con tàu yểm trợ từ các khẩu đội pháo ở Tinian gần đó. |
His sister bled to death before his eyes just a few weeks later, victim of an artillery shell in the school yard. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
On the morning of the 15th, Wickes shelled Japanese positions in Mariveles Harbor, just prior to the landings there. Sáng ngày 15 tháng 2, Wickes bắn phá các vị trí của quân Nhật tại cảng Mariveles ngay trước khi diễn ra cuộc đổ bộ tại đây. |
However, Pakenham was hit by shell fire six times, disabling her engines and a boiler. Tuy nhiên, Pakenham trúng phải đạn pháo bốn lần, làm hỏng động cơ. |
Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
Normally it'd be impossible to say, since the shell corporation is based in the Cayman Islands, and by default not subject to any of our laws... Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta... |
Airplanes had flown through shelling attacks before. Trước đây, máy bay đã từng đi qua những trận pháo kích. |
A very small mother-of-pearl bead, cut from mussel shell, is inserted into an oyster. Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shells trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shells
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.