scraps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scraps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scraps trong Tiếng Anh.
Từ scraps trong Tiếng Anh có các nghĩa là rác, Rác, rác rưởi, mảnh vụn, số dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scraps
rác
|
Rác
|
rác rưởi
|
mảnh vụn
|
số dư
|
Xem thêm ví dụ
Alaska was sold for scrap on 30 June 1960, and Guam on 24 May 1961. Alaska bị bán để tháo dỡ vào ngày 30 tháng 6 năm 1960, và Guam vào ngày 24 tháng 5 năm 1961. |
She was sold for scrap in 1992, but foundered and sank off Pitcairn Island while under tow to shipbreakers in India. Nó bị bán để tháo dỡ vào năm 1992, nhưng đã bị đắm ngoài khơi đảo Pitcairn trong khi đang được kéo đến xưởng tháo dỡ ở Ấn Độ. |
The Soviet Union's Marat was scrapped in 1953, Parizhskaya Kommuna in 1957 and Oktyabrskaya Revolutsiya (back under her original name, Gangut, since 1942) in 1956-7. Chiếc Petropavlovsk của Liên Xô bị tháo dỡ vào năm 1953, Sevastopol vào năm 1957 và Oktyabrskaya Revolutsiya (có nghĩa: Cách mạng Tháng mười, được quay trở lại tên gốc Gangut từ năm 1942) vào năm 1956-1957. |
The remaining RNZAF P-40s, excluding the 20 shot down and 154 written off, were mostly scrapped at Rukuhia in 1948. Những chiếc P-40 còn lại của Không quân Hoàng gia New Zealand, bao gồm 20 chiếc bị bắn rơi và 154 chiếc bị loại bỏ, hầu như bị tháo dỡ tại sân bay Rukuhia vào năm 1948. |
“Toss it in the scrap-metal Dumpster I showed you outside,” Billy told him. “Ném nó vào thùng rác chứa kim loại thừa mà chú đã chỉ cho cháu ngoài kia,” Billy bảo cậu. |
This train might as well be 20 tons of scrap metal without that CD. Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó. |
Columbus did not receive the extensive Talos fire-control upgrades and extensive refits that the other two ships received in the late 1960s, though she did receive engineering overhauls to allow her to remain active until she was decommissioned early in 1976, and then immediately sold for scrap. Columbus đã không được nâng cấp hệ thống điều khiển dành cho tên lửa Talos cùng những sự cải tiến rộng rãi khác mà hai con tàu chị em được thực hiện vào cuối những năm 1960, nên nó được cho ngừng hoạt động sớm vào năm 1976, và nhanh chóng bị tháo dỡ. |
Now he's a scrap dealer. Và bây giờ anh ta là một đại lý phế liệu. |
Here is one such scrap from an initiative I'm involved in using creativity to inspire people to be greener. Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn. |
Originally, a women's football tournament at the 2006 South American Games in Buenos Aires would serve as qualifier tournament, but the South American Games committee scrapped football from the games, forcing the Argentine Football Association to organize a tournament on short notice. Ban đầu môn bóng đá nữ của Đại hội Thể thao Nam Mỹ 2006 ở Buenos Aires được chọn là vòng loại, nhưng ban tổ chức sau đó lại loại môn bóng đá ra khỏi chương trình, buộc Hiệp hội bóng đá Argentina phải gấp rút tổ chức giải đấu vòng loại. |
Coral Sea was slowly scrapped in Baltimore as legal and environmental troubles continually delayed her fate. Coral Sea được tháo dỡ một cách chậm chạp tại Baltimore vì những vấn đề về pháp lý và môi trường liên tục trì hoãn số phận của nó. |
All of the ships, with the exception of Kaiser Wilhelm II, were stricken from the navy register on 6 December 1919 and sold for scrapping. Tất cả các con tàu ngoại trừ Kaiser Wilhelm II được rút khỏi Đăng bạ Hải quân vào ngày 6 tháng 12 năm 1919 và bị bán để tháo dỡ. |
She was requisitioned by the US Navy during World War II and ultimately sold for scrap. Nó bị Hải quân Hoa Kỳ trưng dụng trong chiến tranh thế giới II và cuối cùng được bán phế liệu. |
However, plans were ultimately scrapped for the group to focus on Japanese promotions for the remainder of 2012. Tuy nhiên kế hoạch này đã bị hủy bỏ để nhóm tập trung vào các hoạt động quảng bá tại Nhật cho đến hết năm 2012. |
The wreck was raised in 1930, and scrapped at Rosyth from 1931 to 1934. Xác tàu đắm của Von der Tann được cho nổi trở lại vào năm 1930, và được tháo dỡ tại Rosyth từ năm 1931 đến năm 1934. |
The previous training ship, the cruiser HMAS Australia, had been earmarked in mid-1953 to be decommissioned and scrapped, as modernising her would have been uneconomical. Con tàu huấn luyện trước đây, tàu khu trục Australia, được đánh dấu vào giữa năm 1953 sẽ ngừng hoạt động và tháo dỡ, vì việc hiện đại hóa nó sẽ không kinh tế. |
However, the ship was badly damaged by fire on 3 November 1979 and subsequently scrapped in Hong Kong, the hulk having arrived there under tow on 24 May 1980. Tuy nhiên, con tàu bị hư hại nặng do một cuộc hỏa hoạn vào ngày 3 tháng 11 năm 1979, và sau đó bị tháo dỡ tại Hong Kong. |
A subsidence crater in nearby Area 5 is home to a number of storage containers holding contaminated scrap metal and debris, and is subject to periodic monitoring of radioactivity levels. Một miệng núi lửa lún ở gần Khu vực 5 là nơi lưu trữ của một số mảnh kim loại bị ô nhiễm phóng xạ và những mảnh vỡ, và phải tuân sự theo dõi định kỳ của mức độ phóng xạ. |
I am restoring a 66 GTO and Kansas has the best scrap. Tôi đang phục hồi 1 chiếc 66 GTO và Kansas là nơi có phụ tùng tốt nhất. |
The cats in the local area, which tended to eat scraps from the family table, had died with symptoms similar to those now discovered in humans. Những con mèo trong khu vực cũng thường ăn thức ăn thừa của gia đình, và đã chết vì những triệu chứng tương tự mà giờ đây được tìm thấy ở người. |
Upon Hood's return to service in 1931, Tiger was decommissioned and sold for scrap in 1932 in accordance with the terms of the London Naval Treaty of 1930. Khi Hood quay trở lại phục vụ vào năm 1931, Tiger được cho ngừng hoạt động và tháo dỡ vào năm 1932 theo những điều khoản của Hiệp ước Hải quân London năm 1930. |
Slava was reclassified as a training ship in 1961 before being sold for scrap in 1972. Slava trở thành tàu huấn luyện vào 1961 trước khi bị bán để dỡ bỏ vào năm 1972. |
Someone's been hurt, so we have to get it scrapped. Có người bị thương, nên chúng tôi phải tiêu hủy nó. |
Several other features, such as blending into crowds, improvising gadgets, and interaction with the environment, were announced, and according to creative director Maxime Béland would have given the game "a lot of Bourne Identity influence," but were scrapped after the development team decided that going in this direction would be taking too much of a risk. Các tính năng khác gồm có nhập vào đám đông để không bị chú ý, những công cụ trợ giúp, và tương tác với môi trường, đã được thông báo, theo lời đạo diễn sáng tạo Maxime Béland là trò chơi đã có nhiều "sự khơi nguồn từ Bourne Identity", nhưng đã bị gạt bỏ vì đội phát triển cho rằng đi theo hướng này có thể khiến trò chơi gặp nhiều rủi ro. |
Countless automobiles are scrapped, not because of mechanical failure, but because the metal is so rusted that the vehicles are unsafe. Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scraps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scraps
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.