scénář trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scénář trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scénář trong Tiếng Séc.
Từ scénář trong Tiếng Séc có các nghĩa là Kịch bản phim, cốt truyện, kịch bản phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scénář
Kịch bản phimnoun (textový podklad k filmu) |
cốt truyệnnoun Parky, scénáře i výtvory. Các công viên, cốt truyện, nhân vật. |
kịch bản phimnoun |
Xem thêm ví dụ
Řeknu vám však svůj nejoblíbenější scénář. Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi. |
Scenáristi napsali hodně dobrý scénář. Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối. |
V roce 1998 jsem dopsal " Toy Story " a " Život brouka " a psaní scénářů mě kompletně pohltilo. Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch. |
A díky nim můžete získat výhodu ve vašem psychologickém scénáři a vytvořit si příběh vašeho chování v čase. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Takže máme tento scénář, také jsem to nastínil v dvou předchozích videích, kde jsme měli tuto nerovnováhu. Thế là chúng ta có tình huống mà tôi đã liệt kê ở hai video trước, khi có sự mất cân bằng này. |
Tento časopis rozebírá některé katastrofické scénáře a také to, jak naši budoucnost popisuje Bible.“ Cùng xem xét tài liệu trong khung nơi trang 8 và ít nhất đọc một câu Kinh Thánh ở đấy. |
Drž se scénáře. Hãy đi vào những việc đơn giản thôi. |
Cenzory schválený scénář vyhozen a tenhle jsem napsal dnes ráno. Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. |
Někdo říká, že problém je mimořádně vážný; jiní naopak prohlašují, že katastrofické scénáře jsou zbytečně nafouknuté. Một số nói rằng vấn đề cực kỳ nghiêm trọng; những người khác thì phản bác rằng viễn ảnh được thổi phồng quá mức. |
Představte si tedy scénář: Přijdu do vaší firmy, vypadám neohrabaně a žalostně, s kopií mého životopisu, kterou jsem polil kafem, a požádám recepční, aby připojila tuto USB klíčenku a vytiskla mi novou kopii. Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác. |
Okamžitě tento scénář panu Sü předložím. Tôi sẽ sắp xếp kịch bản này với ông Xu ngay lập tức. |
Ale to není moc pravděpodobný scénář. Nhưng đó chưa phải là viễn cảnh dễ xảy ra nhất. |
Dali jsme jim scénáře. Chúng tôi đã cho họ kịch bản. |
Podle takového scénáře Západ nevynikl, a podle takového scénáře také nezanikne. Đó không phải cái cách mà phương Tây đi lên, và tôi không nghĩ nó lại là cách mà phương Tây sẽ đi xuống. |
Oba scénáře započítají zobrazení reklamy, pouze viditelnost však měří, zda byla reklama pro uživatele skutečně viditelná. Cả hai trường hợp được tính là hiển thị, nhưng chỉ khả năng xem theo dõi liệu quảng cáo có thực sự hiển thị cho người dùng hay không. |
Podle Boltzmannova scénáře, pokud chcete udělat jablečný koláč, jednoduše počkáte na náhodný pohyb atomů, které vám ten koláč udělají. Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn. |
Tato videa mohou vést ke složitým scénářům vlastnictví v souvislosti s počtem zvukových nahrávek či skladeb, na které jsou vzneseny nároky. Các video này có thể dẫn đến nhiều tình huống phức tạp về quyền sở hữu do số lượng bản ghi âm và/hoặc bản sáng tác cùng có thông báo xác nhận quyền sở hữu đối với video. |
Z jakého scénáře je jasně patrné, že Jehovův soud je přísný, ale proč je tento zákrok nutný? Cảnh tượng nào nhấn mạnh sự nghiêm trọng về sự phán xét của Đức Giê-hô-va, nhưng tại sao hành động này là cần thiết? |
Dobrá, tohle je vážně geniální scénář. Vâng, đây thực sự là một khung cảnh rất tài tình. |
Před tím, než byly pozorované účinky temné energie, kosmologové zvažovali dva možné scénáře budoucnosti vesmíru. Bài chi tiết: Số phận sau cùng của vũ trụ Trước khi phát hiện ra có tồn tại dạng năng lượng là năng lượng tối, các nhà vũ trụ học đề xuất ra hai kịch bản cho tương lai của Vũ trụ. |
Vytáhla jsem si jeho scénáře. Tôi đã lấy các bản ghi của câu truyện. |
Jedná se jen o to, že já... Právě teď zápasím s tím scénářem. chỉ vì hiện tại anh đang phải vật lộn với cái kịch bản đó. |
Ten se o scénáře nezajímá už léta. Ông ấy đã không thèm quan tâm tới câu chuyện mấy năm rồi. |
Nyní máme scénář hry matka-dítě, který hodláme realizovat. Chúng tôi chọn kịch bản mẹ-con chúng tôi hy vọng sẽ làm được nghiên cứu. |
Po přečtení scénáře ji napsali John Bettis a Jon Lind na situaci, při níž se hlavní postavy střetnou a tančí v nočním klubu. Sau khi đọc kịch bản của bộ phim, Bettis và Lind đã viết bài hát sao cho phù hợp với tình tiết của phim trong đó nhân vật chính gặp nhau tại một hộp đêm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scénář trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.