sardinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sardinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sardinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sardinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá mòi, Cá mòi, cá xacđin, cá trích, cá xác-đin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sardinhas
cá mòi(sardine) |
Cá mòi(sardine) |
cá xacđin(sardine) |
cá trích
|
cá xác-đin(sardine) |
Xem thêm ví dụ
Para um povo cansado de tanta sardinha, isso é como um presente dos Céus! Khi mà mọi người dân ở đây đã ngán món cá Sardine đến tận cổ rồi thì điều này như một món quà từ trên trời rơi xuống |
Como uma sardinha. Như 1 con cá sadin. |
Uma das coisas que também fizemos foi diversificar as espécies que servimos, peixinhos- de- prata, anchovas, cavala, sardinhas eram pouco vulgares. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
Ele vai nos espremer feito sardinha em lata. Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này. |
Nem todos as sardinhas nasceram para nadar, filho Coi nào.Không phải con cá Sardine nào vừa sinh ra cũng biết bơi cả, con trai ạ |
Manteiga, geleia e sardinhas. Bơ đậu phộng, mứt và cá Hồi. |
No dashi, o L-glutamato vem da alga marinha kombu (Laminaria japonica) e o inosinato vem de flocos de bonito seco (katsuobushi) ou sardinhas secas pequenas (niboshi). Trong dashi, L-glutamat được chiết xuất từ tảo bẹ kombu (Laminaria japonica) và inosinat từ cá ngừ khô bào mỏng (katsuobushi) hoặc cá mòi khô (niboshi). |
Uma das coisas que também fizemos foi diversificar as espécies que servimos, peixinhos-de-prata, anchovas, cavala, sardinhas eram pouco vulgares. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
Uma especialidade deles é o saboko, delicioso prato feito com sardinha, molho de tamarindo e temperos misturados e embrulhados numa folha de palmeira. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
Os golfinhos caçam em conjunto e conseguem separar parte das sardinhas do cardume principal e criam bolas de isco. Cá heo thường săn mồi cùng nhau và chúng cùng tách nhỏ cá trích từ đàn cá lớn ép đàn cá thành 1 quả bóng. |
Agora me pede um favor, quando está prestes a me abrir como uma lata de sardinha? Giờ lại đến anh nhờ tôi, khi sắp sửa mở tôi ra như khui hộp cá mòi. |
Virão, parece que as coisas aqui e para as sardinhas melhoraram Có vẻ như " nền công nghiệp Sardine " của Swallow Falls đang có chiều hướng phát triển tốt lên |
Sem os golfinhos, as bolas de isco são mais dispersas e os tubarões acabam, muitas vezes, com aquilo a que eu chamo um "donut" de sardinha, ou a boca cheia de água. Không có cá heo, quả bóng cá sẽ phân tán và cá mập sẽ chỉ có được một miếng bánh vòng cá trích, hay là ăn toàn nước mà thôi. |
Muita gente julga que os tubarões e os golfinhos são inimigos mortais mas, durante a Fuga das Sardinhas, eles coexistem. Giờ thì đa số tin rằng cá mập và cá heo là kẻ thù không đội trời chung, nhưng trong Cuộc Đua Cá Trích, chúng lại cùng hợp tác. |
Eles estavam lotados como sardinhas. Họ đang bị dồn như xếp cá mòi. |
Sardinhas. Tôi mua cá mòi. |
Vamos comer sardinhas. Hãy đi ăn cá mòi. |
Boa, sardinhas. Sardine! |
O mercado lida com mais de 400 tipos diferentes de frutos do mar de algas baratas ao caviar mais caro, de pequenas sardinhas a atuns de 300 kg e espécies controversas de baleia. Chợ buôn bán hơn 400 loại hải sản khác nhau, từ loại rong biển rẻ tiền cho đến loại trứng cá muối đắt tiền nhất, từ cá mòi nhỏ đến cá ngừ 300 kg và những loài cá voi gây tranh cãi. |
É o que todos nessa lata de sardinhas têm feito! Tất cả những gì mà mọi người trên con tàu đáng nguyền rủa này từng làm... |
Isto pode ser melhor que a Terra das Sardinhas. Có thể ý tưởng này còn tuyệt vời hơn cả Sardine Land. |
Em consequência disso todos esses nutrientes que alimentam as pescas da anchova, das sardinhas da Califórnia ou do Peru ou de qualquer outro lado, vão diminuir e essas pescas vão acabar. Kết quả đó là tất cả chất dinh dưỡng cái khích động nghề mắm cá phát triển của giống cá mòi ở California hay ở Peru hay ở bất kì đâu, chậm lại và nghề cá sụp đổ |
Todos os anos, em junho e julho, enormes cardumes de sardinhas viajam para norte numa migração em massa a que chamamos a Fuga das Sardinhas. Vào mỗi tháng 6 và tháng 7, những đàn cá trích khổng lồ bơi về phương bắc tạo thành cuộc di cư vĩ đại: Cuộc Đua Cá Trích. |
A Terra das Sardinhas. Sardine Land. |
Embora eu tenha passado momentos picantes com os tubarões na Fuga das Sardinhas, eu sei que eles não me veem como presa. Giờ đây, khi đã có nhiều khoảnh khắc kịch tính với cá mập trong cuộc đua này, tôi biết chúng không coi tôi là con mồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sardinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sardinhas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.