samordning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samordning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samordning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ samordning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự phối hợp, sự kết hợp, phối hợp, thời gian, phối vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samordning
sự phối hợp(co-ordination) |
sự kết hợp(co-ordination) |
phối hợp(coordination) |
thời gian(timing) |
phối vị
|
Xem thêm ví dụ
1 För att en områdessammankomst skall vara framgångsrik krävs en samordning av många vänners ansträngningar. 1 Để một đại hội địa hạt được thành công, cần phải phối hợp nhiều nỗ lực. |
I det kritiska ögonblicket krävdes noggrann samordning för att sänka ner den lame mannen från taket. Vào thời điểm quan trọng này, cần phải có sự phối hợp cẩn thận để dòng người đàn ông bị bệnh bại liệt xuống dưới từ mái nhà. |
Vidare: ”Vi genomför förstås inte planerna utan samordning och medgivande från er. Và rồi: “Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ không thi hành kế hoạch của mình nếu không có sự phối hợp và thỏa thuận của anh chị. |
Tillsyn, samordning och utbildning leds av missionärerna äldste och syster Alan Layton. Sự giám sát, phối hợp và huấn luyện nằm dưới sự hướng dẫn của Anh Cả và Chị Alan Layton. |
Gudomlig samordning fungerar inte endast i kosmos utan även på den här planeten. Thượng Đế sắp đặt một số sự kiện không những trong vũ trụ mà còn trên hành tinh này nữa. |
Samordning med den japanska flottan? Còn việc hợp tác với Hải quân Nhật Bản thì sao? |
Tänk på den variation av budskap ni hör — vilket är ett ännu större under eftersom det inte sker någon samordning, förutom genom himlens vägledning. Các anh chị em cũng hãy suy ngẫm về nhiều sứ điệp khác nhau mà mình đã nghe—những sứ điệp đó làm cho đại hội trung ương dường như kỳ diệu hơn vì các đề tài nói chuyện không hề có sự phối hợp sắp xếp nào cả ngoại trừ được soi dẫn từ thiên thượng. |
Vissa ytor behöver städas efter varje möte medan andra kan tas lite mer sällan, men med god samordning behöver inget bli förbisett eller bortglömt. Một số nơi và vật dụng trong Phòng Nước Trời cần được lau dọn sau mỗi buổi nhóm họp, còn một số nơi khác thì thỉnh thoảng mới làm, vì vậy việc tổ chức và giám sát tốt là điều cần thiết để không có chỗ nào bị bỏ sót. |
Alla visste att den här uppgiften inte bara krävde kroppsstyrka utan också noggrann samordning. Mọi người đều biết rằng nhiệm vụ này không những đòi hỏi sức mạnh thể chất mà còn cần có sự phối hợp kỹ lưỡng. |
Det mesta av den rutinmässiga informationen och samordningen kan nu hanteras genom telefonsamtal, e-post eller vanlig post så att dagordningarna för rådsmöten och presidentskapsmöten kan fokusera på människors behov. Đa số thông tin và sự điều hợp giờ đây có thể được giải quyết qua điện thoại, email, hoặc thư từ bưu điện để các chương trình nghị sự cho các buổi họp hội đồng và chủ tịch đoàn có thể tập trung vào nhu cầu của con người. |
Nyckelordet under de här åren av samordning och omstrukturering var prästadömet. Chức tư tế là từ then chốt trong những năm phối hợp và tổ chức lại đó. |
Sen barndomen, har vi tränat vår främre pannlob för att utföra extremt komplexa motoriska bedrifter med hand-öga samordning unikt för ett mycket specifikt kognitivt skarpsinne. Chúng tôi được tập luyện trước những trận chiến, để thực hiện những thao tác cực kỳ phức tạp cần tự phối hợp độc đáo của tay, mắt đến một mức độ sắc bén đặc biệt. |
Hans visualmotoriska samordning är ganska dålig, men man ser på ett ungefär vilka områden det är som han försöker att rita ut. Bộ phối hợp vận động thị giác của anh ta khá yếu, nhưng bạn sẽ đại khái nhận ra anh ta đang cố gắng truy ra những vùng ảnh nào. |
Det krävs samordning av hand och öga. Thì nó là môn phối hợp mắt và tay. |
Hon fortsätter: ”Ändå verkar de flesta forskare tro att om de bara kan förklara hur proteiner och RNA uppstod oberoende av varandra under ursprungliga förhållanden, kommer problemet med samordningen på något sätt att lösa sig automatiskt.” Tuy nhiên, đa số các nhà nghiên cứu nghĩ rằng nếu họ hiểu được việc protein hoặc ARN tự xuất hiện dưới điều kiện sơ khai, thì họ cũng sẽ hiểu được làm thế nào ARN và protein kết hợp với nhau để tạo ra thêm protein”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samordning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.