Salgueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Salgueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Salgueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Salgueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chi Liễu, liễu, chi liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Salgueiro

Chi Liễu

liễu

noun

Se puser isso num chá de salgueiro, não sentirá o sabor.
Bỏ vào trà liễu sẽ làm mất mùi.

chi liễu

noun

Xem thêm ví dụ

Quando os primeiros ramos do salgueiro surgem, no início da primavera, a lagarta já está a comer.
Cho tới lúc những cây liễu đầu tiên xuất hiện vào ngày đầu xuân, những con sâu bướm đã đang ăn rồi.
No verão, é notável por seus rios, salgueiros, flores e parques.
Vào mùa hè, cảnh quan đáng chú ý là các con sông, cây liễu, hoa và công viên.
Tive de ir a Olney, mas encontrei casca de Salgueiro-branco.
Phải xuống tận Olney nhưng con tìm được vỏ cây liễu trắng rồi.
Os dias mais curtos e as noites mais frias causam uma mudança dramática nos salgueiros e arbustos de mirtilo.
Ngày ngắn dần và đêm lạnh lẽo gây ra một sự thay đổi đáng kể trên những bụi cây việt quất và cây liễu.
Quer um pouco de chá de salgueiro?
Bà muốn uống trà liễu không?
A professora dela pode ter sido a Han Mei, a espadachim renegada do Vale dos Salgueiros.
Con bé làm ta nghĩ tới Hàn Mai, nữ kiếm khách phản bội sư môn đó.
Aquela vassoura não se assemelhava nada às vassouras redondas, de rama de salgueiro, que o pai fazia.
Cây chổi không giống chút nào với những cây chổi tròn bằng cành liễu do bố làm.
Vales despidos rapidamente se tornaram florestas de faias e salgueiros e algodoeiros-da-praia.
Những sườn trọc của thung lũng nhanh chóng trở thành rừng cây dương lá rung cây liễu và cây dương.
Tem alguém nos salgueiros.
Có người trong rặng liễu đó.
Meus amigos e eu esculpíamos a canivete pequenos barcos de brinquedo com a madeira macia de um salgueiro.
Mấy đứa bạn của tôi và tôi thường mang theo dao nhíp và làm những chiếc tàu nhỏ đồ chơi từ gỗ mềm của cây dương liễu.
Então nós líamos nos guias de campo desses que talvez vocês tenham na estante, por exemplo, que os castores precisam de "um riacho de águas calmas com álamos e amieiros e salgueiros próximos da água."
Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước."
Instituíram então uma procissão de se carregar água da fonte de Siloé na noite da Festividade do Recolhimento, a libação dessa água na manhã seguinte, bater com ramos de salgueiro no altar, na conclusão da festividade, e orações diárias, regulares, que não tinham base na Lei.
Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp.
" A luz trémula sobre o velho salgueiro torna-o tão cinza.
Tis liễu xám niên lừa dối trước mặt Chúa. "
Se puser isso num chá de salgueiro, não sentirá o sabor.
Bỏ vào trà liễu sẽ làm mất mùi.
Comeram a erva, as folhas dos salgueiros e das ameixoeiras e as pequeninas ameixas verdes.
Chúng ăn cỏ, ăn lá liễu, ăn những bụi mận màu xanh và ăn cả những búp mận nhỏ màu xanh.
Primeiro, precisa arrumar um filhote e depois... contratar um ííndio manso e cortar uma vara de salgueiro.
Trước hết bà tìm một con chó con, và bà thuê một tên da đỏ và chặt một nhành liễu.
O salgueiro-ártico é a única espécie lenhosa a crescer na ilha Ellesmere.
Liễu Bắc Cực là loài cây gỗ duy nhất mọc trên đảo Ellesmere.
As árvores sombrias o cobrem, com sua sombra; os salgueiros do ribeiro o cercam.
Những cây lotus che phủ nó bằng bóng râm của chúng; những cây liễu bên bờ suối bao quanh nó."
E aqui está o riacho e o álamo e o amieiro e o salgueiro.
Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu.
Boggs ou seu bando assassino senão salgueiros que crescem nas margens e lançam suas raízes no rio para apanhar os galhos secos arrastados pela correnteza?
Boggs hoặc nhóm sát nhân của ông là gì hay chỉ là những rễ cây liễu mọc dọc bờ sông để đón bắt những khúc gỗ trôi dạt?
Lenta e cautelosamente, Laura inclinou-se, estendeu a mão e apanhou uma vara de salgueiro.
Từ từ và thận trọng, Laura cúi xuống, lượm một cành liễu lên.
Embora tecnicamente a aspirina seja uma substância natural — os índios americanos obtinham componentes da aspirina da casca de um salgueiro —, ela produz muitos efeitos colaterais.
Nói theo nghĩa hẹp thì aspirin là một chất có trong thiên nhiên—người Mỹ Da Đỏ đã lấy các thành phần của chất aspirin từ vỏ cây liễu—thế nhưng nó có nhiều tác động phụ.
(Levítico 23:40) Salgueiros, que são da mesma família dos choupos, também crescem onde há bastante água.
Cây liễu, cùng họ với cây dương liễu, cũng mọc trên vùng nhiều nước (Ê-xê-chi-ên 17:5).
Plantou-a como um salgueiro à beira de muitas águas.
Nó trồng hạt giống ấy gần nơi có nhiều nước như thể trồng cây liễu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Salgueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.