ρυθμίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ρυθμίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρυθμίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ρυθμίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là điều chỉnh, đặt, để, sửa, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ρυθμίζω
điều chỉnh(to adjust) |
đặt(to set) |
để(settle) |
sửa(correct) |
tổ chức(arrange) |
Xem thêm ví dụ
Γεγονός: Όλοι οι ζωντανοί οργανισμοί έχουν παρόμοια σχεδιασμένο DNA, τη «γλώσσα προγραμματισμού» ή κώδικα που ρυθμίζει κατά μεγάλο μέρος το σχήμα και τη λειτουργία του κυττάρου ή των κυττάρων τους. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Επιλογές εκτύπωσης εικόνας Όλες οι επιλογές που ρυθμίζονται σε αυτή τη σελίδα ισχύουν μόνο για την εκτύπωση εικόνων. Υποστηρίζονται οι περισσότεροι τύποι εικόνων. Για να αναφέρουμε μερικούς: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Οι επιλογές που επηρεάζουν την έγχρωμη εκτύπωσης των εικόνων είναι: Φωτεινότητα Χρωματικός τόνος (Απόχρωση) Κορεσμός Γάμμα Για μια πιο λεπτομερή εξήγηση σχετικά με τις ρυθμίσεις των Φωτεινότητα, Χρωματικός τόνος, Κορεσμός, και Γάμμα παρακαλώ δείτε τη ' Βοήθεια ' που προσφέρεται για αυτά τα πεδία Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển |
Έτσι για να διατηρείται το DNA οργανωμένο και να ρυθμίζει την πρόσβαση στο γενετικό κώδικα, τυλίγεται γύρω από αυτές τις μωβ πρωτεΐνες -- ή εγώ τις έχω κάνει μωβ εδώ. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
1930 - Το Ηνωμένο Βασίλειο, η Ιαπωνία, οι Η.Π.Α., η Γαλλία και η Ιταλία υπογράφουν τη Ναυτική Συνθήκη του Λονδίνου, ρυθμίζοντας τον υποβρυχιακό πόλεμο και περιορίζοντας τη ναυπήγηση. 1930 – Anh, Nhật Bản và Hoa Kỳ ký Hiệp ước Hải quân London, điều chỉnh về chiến tranh dùng tàu ngầm và giới hạn xây dựng tàu. |
Άρα ρυθμίζεται από την κοινωνική περίσταση. Điều đó vẫn được vận hành trong bối cảnh xã hội. |
Επίσης, η χαλάρωση των νόμων που ρυθμίζουν τη διάλυση ενός γάμου έχει αφαιρέσει σε πολύ μεγάλο βαθμό το στίγμα που συνόδευε κάποτε το διαζύγιο. Bên cạnh đó, luật pháp ngày càng nới lỏng các quy định về ly dị, khiến người ta không còn xấu hổ về vấn đề này như trước đây nữa. |
Καθώς θα βελτιώνεται η ευχέρειά σας, θα είναι ευκολότερο να ρυθμίζετε το χρόνο. Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian. |
Όταν συμβαίνει αυτό, τα νεαρά άτομα μεγαλώνουν με λίγους, ή καθόλου, κανόνες και κατευθυντήριες αρχές για να ρυθμίζουν τη συμπεριφορά τους. Do đó, các em lớn lên gần như vô kỷ luật hoặc không được hướng dẫn về cách cư xử. |
Οι πολιτείες που ρυθμίζουν εκτεταμένα το δίκαιο της αδικοπρακτικής ευθύνης ακόμα υποφέρουν από όλες αυτές τις παθολογίες. Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
Μέτρηση από το χαμηλότερο φλάντζα χύτευση βάσης και να άρει τη χύτευση τέσσερις ίντσες ( 4 " ή 100 mm ) από το έδαφος ρυθμίζοντας το τέσσερα γωνία ισοστάθμισης βίδες στο ίδιο ύψος. Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao. |
Μια ομάδα νεύρων ρυθμίζουν το ρυθμό της καρδιάς. Một đống dây thần kinh điều khiển nhịp độ của tim. |
Εισάγετε τον κωδικό πρόσβασης (αν υπάρχει κάποιος) που απαιτείται για εκκίνηση εδώ. Αν έχετε επιλέξει πιο πάνω απαγόρευση, ο κωδικός πρόσβασης απαιτείται μόνο για επιπρόσθετες παραμέτρους. ΠΡΟΕΙΔΟΠΟΙΗΣΗ Ο κωδικός πρόσβασης είναι αποθηκευμένος σε μορφή απλού κειμένου στο/etc/lilo. conf. Σιγουρευτείτε ότι αυτό το αρχείο δεν μπορεί να διαβαστεί από κάποιον που δεν εμπιστεύεστε. Ίσως επίσης δε θέλετε να χρησιμοποιήσετε εδώ τον κωδικό πρόσβασης του υπερχρήστη. Αυτό ρυθμίζει την προεπιλογή για όλους τους πυρήνες linux που θέλετε να εκκινήσετε. Αν χρειάζεστε μια ρύθμιση για κάθε πυρήνα, πηγαίνετε στην καρτέλα Λειτουργικά συστήματα και επιλέξτε Λεπτομέρειες Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Ως προς τη νευροεπιστήμη, κατανοώντας τη νευροεπιστήμη αυτών των δυο συστημάτων, πραγματικά αρχίζουμε να κατανοούμε πως και ο ύπνος και η ψυχική νόσος γεννιούνται και ρυθμίζονται μέσα στον εγκέφαλο. Về mặt khoa học thần kinh, bằng cách thấu hiểu khoa học thần kinh của hai hệ thống này, chúng tôi đang thực sự bắt đầu hiểu làm như thế nào mà cả sự ngủ và bệnh tâm thần được tạo ra và quy định trong não. |
Αν χρειάζεται να αφήσουμε το τηλέφωνό μας ανοιχτό λόγω του ενδεχομένου να συμβεί κάτι επείγον, πρέπει να το ρυθμίζουμε έτσι ώστε να μην ενοχλεί τους άλλους. Nếu phải đề phòng trường hợp có cuộc gọi khẩn cấp, chúng ta nên cài đặt ở chế độ không làm người khác bị phân tâm. |
Ο Μωσαϊκός Νόμος επέβαλλε και, μάλιστα, ρύθμιζε την προσφορά συνεισφορών στον Ιεχωβά. Luật Môi-se truyền lệnh là dân phải đóng góp cho Đức Giê-hô-va và ngay cả ấn định các khoản đóng góp nữa. |
Ο παλμός της καρδιάς σας ρυθμίζεται από το νευρικό σας σύστημα το οποίο εύλογα θεωρείται αριστούργημα σχεδιασμού. Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời. |
Έδινε την εξής κατεύθυνση: «Είναι απαραίτητο να ρυθμίζουμε την ταχύτητα της μελέτης ανάλογα με τις περιστάσεις και τις ικανότητες του σπουδαστή. . . . Tờ đó khuyên như sau: “Chúng ta cần phải điều chỉnh nhịp độ của cuộc học hỏi tùy theo hoàn cảnh và khả năng của người học... |
(Ψαλμός 148:5, 6) Ο Ιεχωβά ανέκαθεν ασκούσε την κυριαρχία του κατευθύνοντας, ρυθμίζοντας και κυβερνώντας τη λειτουργία του πνευματικού βασιλείου και του φυσικού σύμπαντος.—Νεεμίας 9:6. Thật vậy, Đức Giê-hô-va luôn hướng dẫn, điều hành và chỉ huy các hoạt động trong lĩnh vực thần linh cũng như trong vũ trụ vật chất.—Nê-hê-mi 9:6. |
Εισάγετε εδώ τυχόν επιπρόσθετες παραμέτρους που θέλετε να περάσετε στον πυρήνα. Συνήθως, αυτό μπορεί να μείνει κενό. Αυτό ρυθμίζει την επιλογή επισύναψη στο lilo. conf Ở đây hãy nhập các tham số thêm bạn muốn gởi qua cho hạt nhân. Bình thường trường này bỏ rỗng được. Việc này đặt tùy chọn append (phụ thêm) trong tập tin cấu hình « lilo. conf » |
(Εφεσίους 4:23, 24) Κατόπιν, ακολουθήστε τη νουθεσία του αποστόλου Πέτρου: «Σαν παιδιά αποφασισμένα να υπακούσουν, μη ρυθμίζετε τη ζωή σας σύμφωνα με τις προηγούμενες επιθυμίες που είχατε όταν ζούσατε μέσα στην άγνοια».—1 Πέτρου 1:14, Η Καινή Διαθήκη—Εγχειρίδιο Μελέτης και Ζωής. Rồi bạn hãy áp dụng lời khuyên của sứ đồ Phi-e-rơ: “Đã là con cái [Chúa], anh em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa”.—1 Phi-e-rơ 1:14, Bản Diễn Ý. |
Κάποιος σχολιαστής την αποκάλεσε «πρακτική διάλεξη» και παρατήρησε ότι σκοπός της «δεν είναι να μας κατακλύσει με σκέψεις, αλλά να καθοδηγεί και να ρυθμίζει τον τρόπο με τον οποίο ενεργούμε». Một nhà bình luận nhận xét đó là “một bài giảng thiết thực” với mục tiêu “không phải nhồi nhét những ý tưởng vào đầu chúng ta, mà là để hướng dẫn và điều chỉnh lối sống”. |
Ρυθμίζουμε τον 3 και τον 4. Đang kiểm tra máy 3 và 4. |
Ταυτόχρονα, το Άρθρο 19 διευκρίνιζε ότι τα όργανα σε επίπεδο δημοκρατίας, το Ανώτατο Σοβιέτ Εθνικής Οικονομίας (του οποίου ο πρόεδρος έπρεπε επίσης να έχει έδρα σε σχετικό SNK δημοκρατίας), τα επιτροπάτα επισιτισμού, οικονομικών και εργασίας, καθώς και ο Σοβιετικός έλεγχος (το Rubkrin) αν και υποταγμένα στις αρχές των Δημοκρατιών, οι δραστηριότητές τους έπρεπε να ρυθμίζονται από την TSiK της Ένωσης. Đồng thời, điều 19 quy định rằng các cơ quan cấp cộng hòa, Liên Xô tối cao của nền kinh tế quốc gia (chủ tịch cũng có một chỗ ngồi đầy đủ trong SNK), các đại diện cho cung cấp thực phẩm, tài chính và lao động, cũng như sự kiểm tra của Liên Xô (the Rabkrin) mặc dù chinh phục các cơ quan Đảng Cộng hòa, các hoạt động của họ đã được điều chỉnh bởi Liên minh Tsik. |
Και μπόρεσε να μιλήσει βαθιά ρυθμίζοντας μερικά από τα πιο περίπλοκα ζητήματα μέσω μιας διαδικασίας αλήθειας και συμφιλίωσης όπου οι άνθρωποι έρχονταν και μιλούσαν. Và ông đã tiến hành đối thoại một cách thực sự sâu sắc bằng cách đi vào những vấn đề khó khăn nhất thông qua một tiến trình tôn trọng sự thật và hòa giải, mà mọi người đến và nói chuyện. |
Οι σχέσεις με το Μεγάλο Πριγκιπάτο της Φινλανδίας ρυθμίζονταν επίσης με το 2ο άρθρο: «Το Μεγάλο Πριγκιπάτο της Φινλανδίας αποτελούσε αδιαίρετο τμήμα του Ρωσικού κράτους, κυβερνώμενο στις εσωτερικές του υποθέσεις από ειδικούς κανονισμούς στη βάση ειδικών νόμων» και το νόμο της 10 Ιουνίου 1910. Mối quan hệ với Đại Công quốc Phần Lan cũng được điều chỉnh bởi bài báo thứ hai, "Đại công quốc Phần Lan, là một phần không thể tách rời của nhà nước Nga, trong các vấn đề nội bộ được điều chỉnh bởi các quy định đặc biệt tại cơ sở luật đặc biệt" và luật 10 tháng 6 năm 1910. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρυθμίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.