rural area trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rural area trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rural area trong Tiếng Anh.
Từ rural area trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đồng quê, đồng quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rural area
Đồng quênoun (geographic area that is located outside towns and cities) |
đồng quênoun |
Xem thêm ví dụ
Sardines used to be preserved in brine for sale in rural areas. Cà mòi từng được bảo quản trong nước muối để bán trong khu vực nông thôn. |
The district also extends into rural areas to the southeast of the city. Quận thành phố cũng mở rộng đến các khu vực nông thôn phía đông nam. |
In rural areas, only 10% of the children go on to high school. Tại các vùng nông thôn, chỉ 10% trẻ em học lên các cấp cao hơn. |
Canvassing subscription sales were the only way to deliver books to many rural areas of America. Bán hàng thuê bao là cách duy nhất để giao sách đến nhiều vùng nông thôn của Mỹ. |
In Walhalla, I met an elderly, hearing-impaired woman named Nettie, who lived alone in a rural area. Tại thị trấn Walhalla, tôi gặp bà Nettie, một phụ nữ cao niên bị khiếm thính và sống một mình ở ngoại ô. |
In eastern and southern Ukraine, Russian is primarily used in cities, and Ukrainian is used in rural areas. Tại phía đông và phía nam Ukrain, tiếng Nga được dùng chủ yếu trong các thành phố, tiếng Ukraina được dùng ở các vùng nông thôn. |
Congregations were scattered over a vast rural area, and some could be reached only by truck. Các hội thánh nằm rải rác trong một vùng nông thôn rộng lớn và để đến một số hội thánh chỉ có thể đi bằng xe tải. |
"Transforming Rural Areas to Uplift Wellbeing of Rural Communities (Strategy Paper 4)" (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016. ^ “Transforming Rural Areas to Uplift Wellbeing of Rural Communities (Strategy Paper 4)” (PDF). |
The vast rural areas, where 100 million people lived, there were no telephones. Những khu vực nông thôn, nơi có khoảng 100 triệu người sinh sống, thì lại không có điện thoại nào. |
● I was running a school in a rural area in India, and it was doing very well. ● Tôi đang điều hành một trường học ở vùng nông thôn Ấn Độ và mọi việc rất suôn sẻ. |
Pijuan is currently an active member of the Gawad Kalinga movement in the rural areas of the Philippines. Aurora hiện đang là thành viên tích cực của cuộc vận động Gawad Kalinga cho sự phát triển vùng nông thôn của Philippines. |
My Move to a Rural Area Chuyển đến vùng nông thôn |
Various providers offer wireless networks dedicated to broadband, both in metropolitan and rural areas. Các nhà cung cấp khác nhau đưa ra các mạng không dây dành riêng cho băng thông rộng, ở cả khu vực đô thị và nông thôn. |
Traditional art ranges from handwoven baskets from rural areas to the silverwork of the Malay courts. Nghệ thuật truyền thống có phạm vi từ những giỏ đan thủ công tại vùng nông thôn cho đến ngân sức của các triều đình Mã Lai. |
In rural areas, excessive numbers of feral cats are often shot. Ở nông thôn, số lượng mèo hoang quá mức thường bị bắn giết. |
Local authorities in rural areas were known as county councils. Chính quyền địa phương trong khu vực nông thôn được biết đến như là hạt các hội đồng. |
By 2020, 60% of the world's population is expected to be living in urban, rather than rural, areas. Năm 2020, 60% dân số thế giới sẽ sống ở các thành thị thay vì nông thôn. |
Insufficient waste management, especially in rural areas, leads to environmental pollution. Quản lý chất thải kém, đặc biệt là ở nông thôn, dẫn đến ô nhiễm môi trường. |
Arrange to work rural areas during seasons when weather and road conditions are favorable. Hãy sắp đặt đi rao giảng tại những khu vực nông thôn vào mùa có thời tiết tốt và đường sá thuận lợi. |
Approximately 42% live in Crete's main cities and towns whilst 45% live in rural areas. Xấp xỉ 42% cư dân sống tại các thành phố và thị trấn chính của đảo trong khi 45% sống tại các khu vực nông thôn. |
The smaller subdivisions (villages and blocks) exist only in rural areas. Các đơn vị hành chính cấp nhỏ hơn như làng (village) và thôn (block) chỉ tồn tại ở các vùng nông thôn. |
“Sufficient, reliable and affordable electricity will help relieve poverty in rural areas and create opportunities for all.” “Nguồn điện đủ, đáng tin cậy và với giá cả hợp lý sẽ giúp giảm nghèo ở các vùng nông thôn và tạo cơ hội cho tất cả mọi người.” |
Before the war, Sõrve was the most densely inhabited rural area in Estonia. Trước chiến tranh, Sõrve là khu vực nông thôn sinh sống đông nhất ở Estonia. |
Up until the end of World War II, Gelugor remained a rural area. Cho đến cuối Chiến tranh Thế giới thứ II, Gelugor vẫn là một khu vực nông thôn. |
Myeons have smaller populations than eup and represent the rural areas of a county or city. Myeon có số lượng dân số ít hơn "eup" và đại diện cho các vùng nông thôn của một huyện hoặc thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rural area trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rural area
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.