rozvodna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozvodna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozvodna trong Tiếng Séc.
Từ rozvodna trong Tiếng Séc có các nghĩa là trạm biến áp, phân trạm, ga xép, trạm biến thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozvodna
trạm biến áp(substation) |
phân trạm(substation) |
ga xép(substation) |
trạm biến thế
|
Xem thêm ví dụ
Petersburgská rozvodna zrovna přichází o proud. Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này. |
Rozvodná síť se usmažila, ponorky potopily. dưới thì chết ngạt. |
Pokud spadla rozvodná síť znamená to, že spadlo vše. Nếu hệ thống dây điện bị hỏng, nghĩa là mọi thứ đều hỏng. |
Navrhnul rozvodnou stanici, ale my jsme si to přivlastnili. Ông ta có vẻ phù hợp đó. |
Musíte se dostat do jádra rozvodné sítě. Mạng trung tâm phải được chấp nhận. |
Naboural jsem se do záběrů petersburgské rozvodny. Tôi đã hack vào những cuộn phim giám sát ở ga xép Petersburg |
Jsi v té rozvodně tepla? Anh vào phòng nhiệt chưa? |
Rozvodna! Mạng lưới điện! |
Tak jo, lokátor ho naposledy zachytil v rozvodně tepla. Được rồi, những người định vị phát hiện anh ta kết nối vào phòng điều khiển lò nhiệt. |
Jestliže se řeka, v níž žije, rozvodní, udrží hroch hlavu nad vodou a plave proti proudu. Nếu nước sông nơi hà mã sống dâng cao thì nó có thể ngoi đầu ra khỏi nước đồng thời bơi ngược dòng nước lũ. |
Ředitel elektrické rozvodné sítě v Sana'a. Giám đốc công ty điện lực ở Sana'a. |
" Než zemřu, chci žít bez rozvodné sítě. " " Trước khi tôi chết, tôi muốn sống ngoài khuôn phép. " |
Může zastavit provoz na dálnicích, vypnout rozvodny, jen si řekni. Hắn có thể đóng đường cao tốc, cắt hệ thống điện, bất kể thứ gì. |
Z uhlí spáleného v elektrárně je díky všem možným ztrátám pouhá desetina energie paliva skutečným výstupem v rozvodné soustavě. Vâng, từ than đá đốt tại nhà máy điện qua tất cả những thất thoát cộng lại, chỉ một phần mười năng lượng chất đốt cuối cùng thực sự được hòa vào dòng năng lượng. |
Ředitel elektrické rozvodné sítě. Giám đốc công ty điện lực. |
Všechny rozvodny jsou ve skladišti. Tất cả các công tắc nguồn đều ở kho lưu trữ. |
Jako zaměstnanec této společnosti postavil působivý vodní tlakový rozvodný systém v Dijonu, poté co selhaly pokusy zásobovat město vodou pomocí vrtaných studní. Là thành viên của Corps, ông đã xây dựng một hệ thống phân phối nước áp lực ấn tượng ở Dijon sau thất bại về những cố gắng cung cấp đủ lượng nước ngọt từ các giếng khoan. |
Rozvodná síť byla prototyp. Điện lưới mới chỉ là thử nghiệm. |
400 metru odsud je rozvodna pro tenhle sektor. Trạm điện của khu này cách đây nửa dặm thôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozvodna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.