rozsudek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozsudek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozsudek trong Tiếng Séc.
Từ rozsudek trong Tiếng Séc có các nghĩa là án, phán quyết, hình phạt, bản án, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozsudek
án(judgement) |
phán quyết(decision) |
hình phạt(award) |
bản án(judgment) |
ý kiến(opinion) |
Xem thêm ví dụ
Za dvě minuty vynese soudce rozsudek. Ta gần nhận được phán quyết của tòa rồi. |
Bůh je předem varoval, k čemu jejich neposlušnost povede, a proto nad nimi vynesl rozsudek. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
Eva odpověděla, že neposlušnost by znamenala rozsudek smrti. Ê-va trả lời rằng nếu bất tuân thì sẽ phải lãnh án chết. |
Ježíš si podobně jako jeho nebeský Otec přál, aby lidé činili pokání a unikli nepříznivému rozsudku. Giống như Cha trên trời, Chúa Giê-su muốn dân ăn năn để tránh bị phán xét. |
Jakmile vyneseš rozsudek, dej mi vědět a spravedlnost bude vykonána. Hãy cho tôi biết khi anh đưa ra bản án và tôi sẽ thực thi công lý. |
(Skutky 2:16–21; Joel 2:28–32) Jehova splnil své Slovo v roce 70 n. l., a to tím, že způsobil, aby římská armáda vykonala božský rozsudek nad národem, který odmítl jeho Syna. (Daniel 9:24–27; Jan 19:15) Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
Co se mělo stát po vykonání Božího rozsudku nad Judou a jak by nás poznání o tom mělo ovlivnit? Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Nesmíme také nikdy zapomenout, že stejně jako rozsudek nad odpadlým Jeruzalémem je i Boží rozsudek nad touto generací nevyhnutelný. Chúng ta cũng không bao giờ nên quên rằng, giống như sự phán xét trên Giê-ru-sa-lem bội đạo, sự phán xét của Đức Chúa Trời trên thế hệ này là điều không thể tránh được. |
(Sefanjáš 1:4–7) Podobně Bůh použil Římany, aby v roce 70 n. l. vykonali jeho rozsudek nad židovským národem, který zavrhl jeho Syna. Đức Chúa Trời cũng thi hành sự phán xét vào năm 70 CN khi Ngài dùng quân đội La Mã để tấn công dân Do Thái, là những người đã chối bỏ Con Ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
Když Siletsky řekl tým pilotem o své cestě do Varšavy, podepsal si vlastní rozsudek. Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng. |
(Jeremjáš 8:7) Těmito slovy prorok Jeremjáš oznámil Jehovův rozsudek nad odpadlými obyvateli Judy, kteří opustili Jehovu, svého Boha, a začali uctívat cizozemská božstva. (Giê-rê-mi 8:7) Bằng những lời này, nhà tiên tri Giê-rê-mi công bố sự phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch cùng dân Giu-đa bội đạo. Dân này đã lìa bỏ Ngài là Đức Chúa Trời của mình để quay sang thờ các thần ngoại. |
Muž, který vynese rozsudek, by sám měl tít mečem. Người nào đưa ra lệnh thi người đó phải là người ra tay. |
Jehova tedy nad národem vynáší svůj rozsudek. Říká: „Izrael bude spolknut.“ Vì thế, Đức Giê-hô-va phán xét họ, Ngài nói: “Y-sơ-ra-ên đã bị nuốt”. |
Nebude slitování. Žádné oddalování rozsudku. không ngưng nghỉ việc thi hành |
Uvidíme na vlastní oči, jak vykonává rozsudek. Chúng ta sẽ chứng kiến tận mắt cảnh Ngài thi hành sự phán xét của Ngài! |
13 Ano, jako ostatní proroctví, která jsme zde uvedli, i nebeské úkazy předpověděné Joelem se měly splnit v době, kdy bude Jehova vykonávat rozsudek. 13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét. |
6 Když rozjímáme o tom, jak Jehova projevuje spravedlnost, neměli bychom si myslet, že je jako přísný soudce, jemuž jde jen o to, aby nad provinilci vynesl rozsudek. 6 Khi chúng ta suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý, chúng ta không nên nghĩ Ngài là một quan án lạnh lùng, chỉ quan tâm đến việc tuyên án những người làm quấy. |
Jistě by nebylo správné, kdyby se Jeremjáš nebo kdokoli jiný modlil o to, aby Jehova svůj rozsudek odvolal. (Jeremjáš 7:9, 15) Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15. |
Co se podle Jehovova rozsudku stane se Satanem a jeho démony? Điều gì sẽ xảy ra cho Sa-tan và các quỷ khi chúng bị Đức Giê-hô-va phán xét? |
Rozsudek, který otřásl světem. Những vụ giết hại bị thế giới lên án. |
Žádní svědci, žádné peníze, žádný rozsudek, je to tak? Không có nhân chứng, không tiền, mà không chắc có tội, phải không? |
Podepsal jsi můj rozsudek smrti. Mày vừa ký giấy báo tử cho tao đấy. |
Prorok Izajáš zaznamenal Jehovův rozsudek nad babylónským králem, a potom vyjádřil své silné přesvědčení slovy: „Radil sám Jehova vojsk, a kdo to může zrušit? Sau khi ghi lại lời phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch lại vua Ba-by-lôn, nhà tiên tri Ê-sai bày tỏ niềm tin chắc khi nói thêm: “Vì Đức Giê-hô-va vạn-quân đã toan-định, thì ai bãi đi được? |
Na závěr soudního přelíčení irský nejvyšší soudce Richard Pyne upozornil porotce, že pokud nedospějí k žádoucímu rozsudku, „jsou tam páni biskupové“, čímž možná naznačoval, že porota bude náležitě potrestána. Ở cuối phiên tòa, Richard Pyne, Chánh án Tòa án Tối cao Ai Len nói bóng gió với hội đồng xét xử rằng các giám mục cũng có mặt tại đó, nếu họ không đưa ra phán quyết như đã được định sẵn thì có thể phải chịu hình phạt nghiêm khắc. |
Pomůže nám to ‚svléknout skutky, které patří tmě, a obléci zbraně světla‘, a tak se vyhneme nepříznivému rozsudku, podobnému, jaký postihl Izrael v prvním století. — Římanům 13:12; Lukáš 19:43, 44. Nó sẽ giúp chúng ta “lột bỏ những việc tối tăm mà mặc lấy vũ khí của sự sáng”, và nhờ vậy chúng ta tránh khỏi một sự xử phạt giống như trường hợp dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ thứ nhất (Rô-ma 13:12, NW; Lu-ca 19:43, 44). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozsudek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.