Ricardo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ricardo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ricardo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Ricardo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là richard. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ricardo

richard

Não era perto o bastante para o Ricardo.
Thế này là chưa đủ gần đối với Richard.

Xem thêm ví dụ

Enquanto isso em 1413, Henrique V – em uma tentativa de reparar o ato de assassinato de seu pai e acabar com os rumores que Ricardo ainda estava vivo – decidiu retirar o corpo do rei de Kings Langley e levá-lo para seu local de descanso final na Abadia de Westminster.
Trong khi đó, năm 1413 Henry V – trong một nỗ lực nhằm chuộc lỗi cho hành động giết người của phụ thân và cũng để bịt miệng những tin đồn rằng Richard còn sống – đã quyết định đưa di thể tại King's Langley dời đên nơi an nghỉ cuối cùng tại Tu viện Westminster.
Refletindo naquela visita de pastoreio crucial, acho que ganhei mais do que Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
O exército de Ricardo volta pra casa.
Quân đội của Richard đang trên đường trở về.
“O fundo me ajudou a crescer, a preparar-me para o trabalho e para o casamento e a servir melhor na Igreja”, diz Ricardo.
Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.”
Os Lencastre não apenas eram a família mais rica de toda a Inglaterra, como também eram descendentes reais e, assim sendo, prováveis candidatos a suceder Ricardo, que não tinha filhos.
Nhà Lancaster không chỉ sở hữu tài sản lớn hơn bất kì gia tộc nào ở Anh quốc, họ còn là dòng dõi hoàng gia và, do vậy, là những ứng cử viên có khả năng kế vị Richard không có con.
Protegido na Torre de Londres com seus conselheiros, Ricardo concordou que a coroa não possuia as forças para dispersar os rebeldes e que a única opção viável era negociar.
Nhà vua, được bảo vệ trong Tháp Luân Đôn với các thành viên Hội đồng, chấp thuận rằng Quốc vương không có đủ lực lượng để giải tán phiến quân và lựa chọn khả thi nhất là thương lượng.
Daí, Ricardo abriu o envelope, e ambos examinaram rapidamente a linguagem médica do exame.
Sau đó, Ricardo đã mở bì thư, và cả hai người đều vội liếc nhanh trên tờ tường trình dùng ngôn từ chuyên môn y khoa.
Alguns de seus antigos adversários se comprometeram com a Nona Cruzada – como Ricardo de Clare, que no final acabou não participando.
Một trong số những người tham gia vào cuộc Thập tự chinh thứ 9 là cựu thù của Edward - như Bá tước Gloucester, mặc dù de Clare cuối cùng không tham gia.
Ricardo explica: “Oramos a Jeová para que nos desse força para devolver o dinheiro.
Anh Ricardo giải thích: “Chúng tôi cầu xin Đức Giê-hô-va để có can đảm làm điều đúng là trả tiền lại.
Ricardo emperrou as negociações para ganhar tempo, esperando que De Vere chegasse de Cheshire com reforços militares.
Richard trì hoãn các cuộc đàm phán để kiếm thêm thời gian, vì ông mong đợi de Vere sẽ từ Cheshire đến với lực lượng quân tiếp viện.
Se Ricardo morrer, vai ser fácil pra você virar o país contra João.
Với cái chết của Richard, sẽ rất dễ dàng để ngươi khiến đất nước chống lại John.
Os homens de Ricardo ficaram inquietos e uma briga começou, com Guilherme Walworth, o Lorde Prefeito de Londres, puxando Tyler de seu cavalo e matando-o.
Quân lính của nhà vua trở nên bất tuân mệnh, và cuộc ẩu đả nổ ra, William Walworth, Thị trưởng London, đánh ngã Tyler từ trên lưng con ngựa và giết chết ông ta.
Ricardo logo revogou as cartas de liberdade e perdão que havia concedido; enquanto as perturbações cresciam em outras partes do reino, ele pessoalmente foi para Essex suprimir a rebelião.
Nhà vua sớm thu hồi những hiến chương tự do và khoan thứ mà ông từng ban, và bạo loạn tiếp tục nổ ra ở những nơi khác trong đất nước, ông đích thân tới Essex để đàn áp cuộc nổi dậy.
Ao ver o exército de Henrique avançando, Ricardo brandiu sua espada no ar e gritou: “Um cavalo!
Trong khi quân đội của Henry tiến lên, Richard vẫy cao thanh kiếm của mình trong không khí, hét lên: “Một con ngựa!
Quando Ricardo não retornou de sua cruzada, João começou a falar que seu irmão tinha morrido ou estava permanentemente perdido.
Khi Richard vẫn không trở về từ cuộc viễn chinh, John bắt đầu tuyên bố rằng anh trai của mình đã chết hoặc mất tích vĩnh viễn.
Pratt, dos Setenta, conselheiro na Presidência de Área, descreveu alguns desses importantes relacionamentos: “O Élder Holland estabeleceu um relacionamento de proximidade com Ricardo Lagos [presidente do Chile] e sua esposa; juntos realizaram vários projetos de auxílio humanitário.
Pratt thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, một cố vấn trong Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng đó, đã mô tả một số mối quan hệ quan trọng này: “Anh Cả Holland thiết lập một mối quan hệ chặt chẽ với Ricardo Lagos [tổng thống Chile] và vợ của ông; họ đã thực hiện một vài dự án viện trợ nhân đạo.
Ricardo diz: “Estávamos determinados a não levar uma vida dupla, agindo de um jeito em casa e de outro na congregação.”
Anh Ryszard nói: “Chúng tôi cương quyết sống chân thật, cách cư xử ở nhà và tại hội thánh không trái ngược nhau”.
Depois de terminar seu serviço na Missão Brasil São Paulo Norte, em 2002, Ricardo Aurélio da Silva Fiuza usou o empréstimo do FPE para conseguir formar-se em um curso de 4 anos em administração de empresas.
Sau khi hoàn tất công việc phục vụ của mình ở Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo North vào năm 2002, Ricardo Aurélio da Silva Fiusa đã dùng số tiền vay của quỹ Giáo Dục Luân Lưu để kiếm tấm bằng bốn năm về ngành quản trị kinh doanh.
São os planos da emboscada do Rei Ricardo quando ele chegar da França ao amanhecer.
Kế hoạch mai phục vua Richard khi ông ta cập bến từ Pháp trở về vào rạng sáng.
Ricardo, o guarda do farol, é meu único amigo.
Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi.
Tinham duas metralhadoras e um canhão, e tinham motores Ricardo de 90 cavalos.
Nó có hai súng máy và một đại bác, và nó có động cơ Ricardo 90 mã lực.
O rei Ricardo retornou da França, milorde.
Vua Richard đã từ Pháp trở về, thưa ngài.
Os dois atacaram a capital, com Ricardo respondendo ao atacar a Bretanha.
Hai người tấn công thủ phủ của Poitiers, và Richard đáp trả bằng cách tấn công Bretagne.
Era uma época de instabilidades, e Ricardo teve que defender sua coroa mais de uma vez.
Đó là một thời kỳ bất ổn, và Richard phải bảo vệ ngôi báu của mình nhiều hơn một lần.
Ricardo era o filho mais novo de Eduardo de Woodstock, o Príncipe Negro, e Joana de Kent.
Richard xứ Bordeaux là con trai nhỏ của Edward, Hoàng tử đen, và Joan xứ Kent ("Người con gái đẹp xứ Kent").

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ricardo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.