rezygnować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rezygnować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezygnować trong Tiếng Ba Lan.

Từ rezygnować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, thôi, thoái vị, với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rezygnować

bỏ

(renounce)

từ bỏ

(renounce)

thôi

(quit)

thoái vị

(to abdicate)

với

Xem thêm ví dụ

Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Rezygnowaliśmy z wątpliwych interesów.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Opowiedz przeżycie ukazujące, jak ważne jest nierezygnowanie z niesienia duchowej pomocy krewnym.
Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh.
Ze spuścizny mego ludu nie rezygnuję łatwo.
Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc.
Zdobywanie się na wyrozumiałość i wielkoduszność wobec chrześcijan mających słabsze sumienie — czy też dobrowolne ograniczenie własnej swobody wyboru i rezygnowanie ze swoich praw — stanowi wyraz „takiego samego nastawienia umysłu, jakie miał Chrystus Jezus” (Rzymian 15:1-5).
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Alexandra dodaje: „Zanim się pobraliśmy, pełniłam służbę pionierską i nie chciałam z niej rezygnować jedynie po to, by mieć ekstrawagancki ślub.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
A może masz obecnie mniej obowiązków zawodowych lub rodzinnych niż wtedy, gdy rezygnowałeś z działalności pełnoczasowej?
Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia?
Pearson rezygnuje z pracy, aby przyjąć powołanie jako prezydent misji.
Pearson bỏ việc làm của mình để chấp nhận sự kêu gọi với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo.
Możecie robić to wiele razy w swym życiu, lecz nigdy, przenigdy nie rezygnujcie.
Các anh chị em có thể làm điều này nhiều lần trong cuộc sống của mình; nhưng chớ bao giờ, chớ bao giờ bỏ cuộc.
Naprawdę chcieliśmy pomagać braciom w Vairao, postanowiliśmy więc nie rezygnować.
Chúng tôi thật lòng muốn giúp đỡ anh em ở đó, bởi vậy chúng tôi quyết định tiếp tục.
" Rezygnuję ze wszystkiego.
" Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con.
Dlaczego miałabym rezygnować z wygodnego życia i ryzykować, próbując popierać sprawy Królestwa w jednej z ostatnich twierdz marksizmu-leninizmu?
Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế?
Maksim chciał wrócić, a Paul namówił go, żeby nie rezygnował?
Maksim muốn quay lại, và Paul đã nói với thằng bé làm điều đó?
Osna zadba, żeby ją uratować, ona nigdy nie rezygnuje, zaufaj mi!
Osna sẽ lo toan sao cho họược, không bao giờ cô ấy buông tay đâu, cậu có thể tin ở tôi!
Ta niewielka zmiana pozwala jej dbać o bezpieczeństwo, a przy tym nie rezygnować z jazdy samochodem.
Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe.
Nigdy nie wolno nam rezygnować z dążenia do tego celu.
Chúng ta đừng bao giờ từ bỏ việc đạt được mục tiêu này.
Nieraz dopiero w jesieni życia człowiek znajduje czas na coś, z czego musiał rezygnować, gdy dzieci były małe.
Và khi về già có lẽ bạn có thời giờ để làm những việc mà bạn không làm được khi con cái còn nhỏ.
Dopóki przynosi pomyślne rezultaty, nie musisz z niego rezygnować.
Không cần phải ngưng dùng một lời trình bày đang hữu hiệu.
Dlaczego nie powinniśmy rezygnować ze zmierzania do celu, gdy dają się we znaki kłopoty ze zdrowiem?
Tại sao chúng ta nên cứ nhắm mục-đích luôn dù gặp tình-trạng khó khăn về sức khỏe?
6 Ale Jehowa szybko z nas nie rezygnuje.
6 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vội vàng từ bỏ chúng ta.
„A potem próbuję wrócić do normalnego życia. Nie rezygnuję też z ulubionych zajęć — uczę się chińskiego, biorę udział w chrześcijańskich zgromadzeniach, wyjeżdżam na wakacje z rodziną i przyjaciółmi.
Rồi tôi cố gắng trở lại đời sống bình thường và làm những điều tôi thích—như học tiếng Trung Hoa, dự đại hội tín đồ Đấng Christ, và đi nghỉ mát với gia đình và bạn bè.
Dla niektórych oznacza ono rezygnowanie ze zbyt wielu rzeczy.
Đối với một số người thì điều đó gồm có việc hy sinh quá nhiều.
Co prawda nie mogą ich uwolnić od biblijnych obowiązków, niemniej w znacznym stopniu ich odciążają, dzięki czemu często osoby te nie muszą rezygnować ze swych specjalnych przywilejów.
Dù không thể giúp những người phụng sự trọn thời gian giảm hết trách nhiệm mà Kinh-thánh quy định, nhưng các hội thánh này đỡ đần nhiều việc, làm nhẹ bớt gánh nặng gia đình, đủ để những người con không cảm thấy cần phải rời nhiệm vụ đặc biệt của họ.
Niejedna panna młoda rezygnuje z posiłku przed ślubem.
Nhiều cô dâu hay bỏ một hoặc hai bữa trước ngày cưới.
Nie powinniśmy lekkomyślnie rezygnować z żartów.
Một trận cười không phải là thứ không đáng quan tâm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezygnować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.