regim trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regim trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regim trong Tiếng Rumani.

Từ regim trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chế độ, chính phủ, chính thể, sự cai trị, kiêng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regim

chế độ

(regimen)

chính phủ

(government)

chính thể

(government)

sự cai trị

(government)

kiêng ăn

(diet)

Xem thêm ví dụ

Regele Solomon a scris: „Perspicacitatea îl face pe om încet la mânie“ (Proverbele 19:11).
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
6 În contrast cu acei regi răi, alţii au văzut mâna lui Dumnezeu, chiar dacă au fost în aceeaşi situaţie ca ei.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Voi folosi corupţia din inima acestui regat, şi o asemenea abundenţă de aur îmi va da acces în odăile regelui, chiar la rege însuşi.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Pe parcursul secolelor care au urmat, poporul Israel — inclusiv mulţi regi — a ignorat avertismentele lui Dumnezeu.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Regele Ierihonului a aflat de venirea spionilor și i-a trimis pe soldații lui la casa lui Rahav.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
Probabil că mulţi au fost dezamăgiţi că Isus a refuzat poziţia de rege.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
Nu crede că tu eşti Regele gigolo.
Cậu đừng tưởng cứ là vua trai bao
Dar regele Victor Emanuel al III-lea al Italiei a refuzat să semneze ordinul militar.
Hoàng đế Victor Emmanuel III Đã nhượng bộ cho phép họ đi vào thành phố.
22 Şi regele l-a întrebat pe Amon dacă dorinţa lui era să locuiască în ţară printre lamaniţi sau printre oamenii săi.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Fiecare om va fi rege!
Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
Și ce va face marele rege, regele celor 4 colțuri ale pământului?
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
Ca urmare a unei fapte total lipsite de respect, Ozia a fost lovit cu o boală de piele respingătoare, din cauza căreia nu şi-a mai putut îndeplini atribuţiile de rege. — 2 Cronici 26:16–21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Care este legătura dintre lucrurile predate de regele Beniamin şi doctrina lui Hristos?
Những điều mà Vua Bên Gia Min giảng dạy liên quan đến giáo lý của Đấng Ky Tô như thế nào?
Oamenii mei mai spun că tu I-ai ucis pe bunul rege Darius Ia Maraton.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
După ce îl informează pe regele Ezechia cu privire la apropiata distrugere a Ierusalimului şi la deportarea poporului evreu în Babilon, Isaia face imediat cunoscute cuvintele lui Iehova care promit restabilirea: „«Mângâiaţi, mângâiaţi pe poporul Meu», zice Dumnezeul vostru.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Spre exemplu, Offa, regele de Mercia și Egbert, rege de Wessex, sunt uneori descriși ca regi ai Angliei de către scriitorii populari, însă nu și de către istorici.
Ví dụ Offa, vua của Mercia, và Egbert, vua của Wessex được các nhà văn nổi tiếng coi là những vị vua đầu tiên của vương quốc Anh, nhưng một số nhà sử học không cho rằng như vậy.
Sunt aici să- l văd pe Rege
Ta đến đây để gặp hoàng thượng
Unii dintre nefiţi au dorit ca Pahoran să fie înlăturat din scaunul de judecată şi să fie înlocuit cu un rege.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
Aşadar, ca împlinire a profeţiei, furiosul rege al nordului porneşte o campanie împotriva poporului lui Dumnezeu.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
În calitatea sa de Rege numit de Dumnezeu‚ el era printre ei.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
Girafele tinere erau oferite conducătorilor sau regilor ca daruri ce simbolizau pacea şi înţelegerea dintre naţiuni.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Membrii nemulțumiți ai nobilimii au refuzat să-l recunoască pe Magnus ca rege după moartea vărului său, dar insurecția a fost de scurtă durată.
Các thành viên bất mãn của giới quý tộc từ chối nhận ra Magnus sau cái chết của anh họ, nhưng cuộc nổi dậy chỉ tồn tại trong thời gian ngắn.
„Calea nebunului este dreaptă în ochii lui, dar înţeleptul ascultă sfaturile“, susţine regele Israelului. — Proverbele 12:15.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
11) Cine este al optulea rege?
(11) Vua thứ tám là ai?
Pe mine, care am fost si-ar trebui să fiu rege!
Tôi đã từng và đã nên là một vị vua!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regim trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.