Referrer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Referrer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Referrer trong Tiếng Đức.
Từ Referrer trong Tiếng Đức có các nghĩa là đường chỉ dẫn, hộp chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Referrer
đường chỉ dẫn
|
hộp chú thích
|
Xem thêm ví dụ
Document Referrer: Gibt die Verweis-URL an, von der der Nutzer stammt. Liên kết giới thiệu tài liệu: Cung cấp liên kết giới thiệu mà người dùng đến từ đó. |
Diese kostenlos verfügbaren Tools helfen bei der Diagnose von Weiterleitungen und können sowohl Informationen zum Referrer als auch zum User-Agenten beinhalten. Các công cụ miễn phí rất hữu ích trong việc chẩn đoán chuyển hướng và có sự linh hoạt để bao gồm liên kết giới thiệu hoặc thông tin tác nhân người dùng. |
Dadurch, dass schädliche Inhalte nur an Nutzer mit spezifischen User-Agenten oder Referrern gesendet werden, können Hacker mehr "echte Menschen" erreichen und vermeiden, von Websitebetreibern und Malware-Scannern erkannt zu werden. Bằng cách chỉ phân phối nội dung độc hại cho người dùng với tác nhân người dùng hay liên kết giới thiệu cụ thể, tin tặc có thể nhắm mục "người thực" và có thể tránh bị phát hiện bởi chủ sở hữu trang web và trình quét phần mềm độc hại tốt hơn. |
Page Referrer: Mit dieser Variablen wird die gesamte Verweis-URL der aktuellen Seite angegeben. Liên kết giới thiệu trang: Cung cấp URL của liên kết giới thiệu đầy đủ cho trang hiện tại. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Referrer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.